1
20/2/2023
14/2/2023
Mục đích kiểm tra |
Đối với các lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, việc chấp nhận「Lao động kỹ năng đặc định số 1 người nước ngoài」về các ngành Vật liệu, máy móc công nghiệp, ngành sản xuất thông tin điện và điện tử yêu cầu phải có「những kỹ năng hiểu biết hoặc kinh nghiệm ở mức độ đáng kể」 trong lĩnh vực vật liệu, máy móc công nghiệp, ngành sản xuất thông tin điện và điện tử. Chúng tôi sẽ tiến hành 「Bài kiểm tra đánh giá kỹ năng đặc định số 1 trong lĩnh vực sản xuất」để xác nhận trình độ kỹ năng. |
Lĩnh vực công nghiệp đặc định | Công việc cần làm | ||
Lĩnh vực vật liệu, máy móc công nghiệp, ngành sản xuất thông tin điện và điện tử. | Đúc | Đúc | Đúc áp lực |
Gia công cơ khí | Dập kim loại | Gia công kim loại | |
Gia công kim loại tấm | Mạ | Anod hóa nhôm | |
Hoàn thiện thành phẩm | Kiểm tra máy móc | Bảo dưỡng máy móc | |
Lắp ráp linh kiện điện tử | Lắp ráp thiết bị điện | Sản xuất bảng mạch in | |
Đúc nhựa | Sơn | Hàn | |
Đóng gói công nghiệp |
Đề cương thi |
Lĩnh vực công nghiệp cụ thể | Sử dụng ngôn ngữ địa phương của quốc gia thử nghiệm |
Phương pháp kiểm tra | Kiểm tra lý thuyết, kiểm tra thực hành |
Phương pháp thực hiện | Phương pháp kiểm tra dựa trên máy tính (CBT), phương pháp kiểm tra trên giấy hoặc phương pháp kiểm tra công việc như sản xuất |
Phạm vi thực hiện | 19 Hạng mục kiểm tra (đúc, rèn, đúc khuôn, Gia công, Dập kim loại, Đồ sắt, Tấm kim loại nhà máy, Mạ, Anod hóa nhôm, Hoàn thiện, Kiểm tra cơ khí, Bảo trì máy, Lắp ráp thiết bị điện tử, Lắp ráp thiết bị điện, Sản xuất bảng dây in, Đúc nhựa , sơn, hàn, bao bì công nghiệp) |
Thông báo kết quả kiểm tra | Email thông báo kết quả cho tất cả người dự thi trong vòng 3 tháng kể từ ngày thi |
Tiêu chuẩn đỗ | Thi lý thuyết: 65% trở lên Thi thực hành: ・ Hạng mục kiểm tra áp dụng phương pháp kiểm tra công việc như sản xuất: Phương pháp đánh giá được thiết lập theo từng hạng mục kiểm tra (Hàn: Công việc hàn thủ công được đánh giá dựa trên JIS Z 3801, công việc hàn bán tự động được đánh giá dựa trên JIS Z 3841) ・ Các hạng mục kiểm tra khác với mục trên: 60% trở lên |
Đề cương thi |
* Hình thức của các câu hỏi mẫu khác nhau tùy thuộc vào loại đề thi. |
Đúc | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Rèn | |
Khuôn đúc | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Gia công | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Kim loại dập | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Đồ sắt | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Tấm kim loại nhà máy | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Mạ | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Xử lý oxy hóa anot nhôm | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Kết thúc | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Kiểm tra máy | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Bảo dưỡng máy | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Lắp ráp linh kiện điện tử | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Lắp ráp thiết bị điện | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Sản xuất bảng mạch in | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Đúc nhựa | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Sơn | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Hàn | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu(Hàn bán tự động) ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu(Hàn thủ công) |
Đóng gói công nghiệp | ・Đề thi lý thuyết/thực hành mẫu |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chấp nhận |
Vui lòng đăng ký tại đâyđể biết thủ tục cấp chứng chỉ chấp nhận > Liên kết bên ngoài |
20/2/2023
14/2/2023
14/4/2021
16/2/2023
14/2/2023
14/2/2023
18/9/2018
16/2/2023
14/2/2023
20/2/2023