言語を選択してください。

Vui lòng chọn một ngôn ngữ.

Please select a language.

VN
コラム

COLUMNThông tin hữu ích

Tìm kiếm
Hiển thị kết quả từ 1~20 trong 56 kết quả tìm thấy
Lịch thi Kỹ năng đặc định số 1 ngành Hộ lý điều dưỡng ※ Cập nhật liên tục

13/5/2025

Lịch thi Kỹ năng đặc định số 1 ngành Hộ lý điều dưỡng ※ Cập nhật liên tục

【 新着情報 】   令和7年 4月25日 令和7年3月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 令和7年 4月21日 介護分野における特定技能外国人に関して訪問系サービスへの従事について、関係する告示・通知等を改正しました。 令和7年 3月31日 令和7年2月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 令和7年 2月26日 令和7年1月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 令和7年 2月14日 介護日本語評価試験に関するお知らせ 令和7年 2月 3日 令和6年12月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 令和6年12月27日 令和6年11月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 令和6年11月25日 令和6年10月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 令和6年10月25日 令和6年9月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 令和6年 9月25日 令和6年8月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 令和6年 9月 2日 令和6年7月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 令和6年 7月25日 令和6年6月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 令和6年 6月26日 令和6年5月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 ​令和6年 5月27日 令和6年4月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。   1. 制度の概要    在留資格「特定技能」は、深刻化する人手不足に対応するため、生産性向上や国内人材の確保のための取組を行ってもなお人材を確保することが困難な状況にある産業上の分野において、一定の専門性・技能を有する外国人材を受け入れる制度として、平成31年4月1日に施行されました。 ▶制度説明資料(leaflets by 12 languages)【出入国在留管理庁資料】 ▶在留資格「特定技能」に係る「申請手続」【外部リンク (出入国在留管理庁)】 ▶在留資格「特定技能」に係る「特定技能運用要領・様式等」【外部リンク (出入国在留管理庁)】 ▶外国人材の受入れ・共生のための総合的対応策 【外部リンク  (出入国在留管理庁)】 ▶外国人材の受入れ・共生に関する関係閣僚会議 【外部リンク (首相官邸)】  介護分野の1号特定技能外国人を受け入れる事業所は、介護等の業務(利用者の居宅においてサービスを提供する業務を除く)を行う以下の対象施設に該当する必要があります。 ▶介護分野の1号特定技能外国人を受け入れる対象施設について |参考1:介護分野関係法令・通知等一覧 ▶特定技能の在留資格に係る制度の運用に関する基本方針 ▶特定技能の在留資格に係る制度の運用に関する方針(分野別運用方針) ▶出入国管理及び難民認定法第七条第一項第二号の基準を定める省令及び特定技能雇用契約及び一号特定技能外国人支援計画の基準等を定める省令の規定に基づき介護分野について特定の産業上の分野に特有の事情に鑑みて当該分野を所管する関係行政機関の長が定める基準(上乗せ基準告示) ▶「出入国管理及び難民認定法第七条第一項第二号の基準を定める省令及び特定技能雇用契約及び一号特定技能外国人支援計画の基準等を定める省令の規定に基づき介護分野について特定の産業上の分野に特有の事情に鑑みて当該分野を所管する関係行政機関の長が定める基準」について ▶「介護分野における特定技能の在留資格に係る制度の運用に関する方針」に係る運用要領 ▶特定の分野に係る要領別冊(介護分野)  本文・別表  分野参考様式第1-1号 介護分野における特定技能外国人の受入れに関する誓約書 【PDF】  分野参考様式第1-2号 介護分野における業務を行わせる事業所の概要書 【PDF】 |参考2:特定技能に関する2国間の協力覚書 ▶二国間における協力覚書・各国における手続きについて【外部リンク (出入国在留管理庁)】   2. 技能試験と日本語試験について   介護分野における在留資格「特定技能1号」は、以下に該当する外国人材の方が対象となります。   〇 国内で実施される ・ 技能試験(➀介護技能評価試験)並びに ・ 日本語試験(➁国際交流基金日本語基礎テスト又は日本語能力試験N4以上及び➂介護日本語評価試験) に合格すること ▶「特定技能」に係る試験の方針について【令和2年1月30日出入国在留管理庁】 ▶「介護技能評価試験」試験実施要領 ▶「介護日本語評価試験」試験実施要領 ▶令和4年度介護技能評価試験・介護日本語評価試験実施状況報告書 | 技能試験・日本語試験免除対象者 以下に掲げる方については、「特定技能1号」の在留資格を取得するに当たり、技能試験・日本語試験が免除されます。 ○  介護職種の第2号技能実習を良好に修了した方 ○  介護福祉士養成施設を修了した方 ○ EPA介護福祉士候補者としての在留期間満了(4年間)の方 ►具体的な要件等について ►必要な手続について ►介護福祉士国家試験結果通知書の再発行について(概要) ►介護福祉士国家試験結果通知書の再発行手続について(詳細)【本人申請用】 ►介護福祉士国家試験結果通知書再発行申請書【本人申請用】  (PDF) (Excel) >外部リンク   ※ 介護福祉士国家試験結果通知書の再発行について、本人以外の代理人が申請する場合は、  「介護福祉士国家試験結果通知書の再発行について(概要)」をご確認いただき、   以下の連絡先に申請書類等を郵送でお申し込み下さい(※返信用封筒・切手の同封をお願いいたします)。   郵送先:公益財団法人 社会福祉振興・試験センター 〒150-0002 東京都渋谷区渋谷1丁目5番6号SEMPOSビル | 試験の概要 ▶【介護分野】技能試験及び日本語試験(概要) 《介護技能評価試験・介護日本語評価試験について》     介護技能評価試験 介護日本語評価試験 問題数・試験時間・ 試験科目 全45問 60分 (学科試験:40問) ・介護の基本(10問) ・こころとからだのしくみ(6問) ・コミュニケーション技術(4問) ・生活支援技術(20問) (実技試験:5問) ・判断等試験等の形式による実技試験課題を出題 ►出題基準 全15問 30分 ・介護のことば(5問) ・介護の会話・声かけ(5問) ・介護の文書(5問) 実施方法 コンピューター・ベースド・テスティング(CBT)方式 サンプル問題 ►介護技能評価試験 ►介護日本語評価試験 受験手数料 1,000円程度 1,000円程度 試験結果の通知 試験終了後、試験会場のコンピュータ画面上で試験結果を表示。 試験実施後5営業日以内を目途に、専用ウェブサイトにおいて、 受験者が受験者名、試験名、試験日、顔写真、総合スコア、 合否などの情報をスコアレポートとして取得可能。 ※合格基準 ・介護技能評価試験:問題の総得点の60%以上 ・介護日本語評価試験:問題の総得点の80%以上 | (1)受験申込手続のご案内  Ⅰ 試験日程               ▶ 試験日程はこちら(海外試験) ※試験日程は随時更新されます。    最新情報にアクセスするために、URLを開いた後に各自でページの更新をしていただくことをおすすめいたします。 ▶ 試験日程はこちら(国内試験) ※試験日程は随時更新されます。    最新情報にアクセスするために、URLを開いた後に各自でページの更新をしていただくことをおすすめいたします。 ▶ 試験会場リスト   Ⅱ 申込み方法 【受験資格】 ・17歳以上の者とする。(インドネシア国籍を有する者にあっては、18歳以上とする。) ・ただし、日本国内において実施する試験にあっては、在留資格を有する17歳以上の者(退去強制令書の円滑な執行に協力するとして法務大臣が告示で定める外国政府又は地域の権限ある機関の発行した旅券を所持している者に限る。)とする。 ※なお、出入国在留管理庁によれば、試験に合格したとしても、そのことをもって「特定技能」の在留資格が付与されることを保証したものではなく、試験合格者に係る在留資格認定証明書交付申請又は在留資格変更申請がなされたとしても、必ずしも在留資格認定証明書の交付や在留資格変更の許可を受けられるものではなく、また、在留資格認定証明書の交付を受けたとしても、査証申請については別途外務省による審査が行われ、必ずしも査証の発給を受けられるものではないものである。 試験申込に当たっての留意点は、以下の通りです。 ►2か月後(60日後)までの試験予約が可能です。また、試験受験後、45日間は次の受験ができません。 ►日本国籍の者は受験することができません。 ▶国内試験の申し込み方法はこちら ▶試験申し込みはこちら | (2)試験結果について ▶試験結果はこちら ◆ 介護分野における新たな外国人材の受入れ(在留資格「特定技能」)について >外部リンク(厚労省)

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 và số 2 trong lĩnh vực xây dựng  ※ Sẽ được cập nhật liên tục.

7/5/2025

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 và số 2 trong lĩnh vực xây dựng  ※ Sẽ được cập nhật liên tục.

Trích dẫn từ Tổ chức Nhân sự Kỹ năng Xây dựng JAC HP >Liên kết ngoài | Thông tin mới nhất   2025/1/24 3月実施の開催情報を掲載しました。 2025/1/23 1月22&23日大阪実施の試験結果を掲載しました。 2025/1/20 1月20日東京実施の試験結果を掲載しました。 | 1.Khái quát về bài thi Chế độ tiếp nhận nguồn nhân lực kỹ năng đặc định người nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng được bắt đầu vào tháng 4 năm 2019 và hiện tại kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định  đã được phân chia thành 3 hạng mục. Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định số 1 thì ngoài việc thi đỗ kỳ thi đánh giá tay nghề còn cần phải thi đỗ kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật. Ngoài ra, Để có được tư cách lưu trú kỹ năng đặc định số 2, ngoài việc thi đỗ kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2,  bạn cần phải có kinh nghiệm thực tế với vai trò là trưởng nhóm thi công hoặc là tổ trưởng trong khoảng thời gian quy định (từ 0,5 đến 3 năm) do Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch quy định.  Để biết chi tiết về chế độ tiếp nhận nguồn nhân lực kỹ năng đặc định người nước ngoài, xin vui lòng tham khảo trang 「tiếp nhận kỹ năng đặc định người nước ngoài」. Các mục đề kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 ngành xây dựng được thực hiện thông qua bài thi lý thuyết và thi kiểm tra tay nghề do Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch quy định và ban hành. Ngoài ra,  Các mục đề kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2 ngành xây dựng được thực hiện thông qua bài thi lý thuyết và thi kiểm tra tay nghề do Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch quy định và ban hành. | Khái quát về kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1   ■ Kỳ thi lý thuyết   Số lượng câu hỏi 30 câu Thời gian thi 60 phút Định dạng bài thi Thi trắc nghiệm(○×)hoặc chọn 2~4 Phương pháp thực thi Phương pháp CBT Bản thử nghiệm vận hành CBT Điểm chuẩn Đạt 65% trở lên trên tổng số điểm ■ Kỳ thi thực hành   Số lượng câu hỏi 20 câu Thời gian thi 40 phút Định dạng bài thi Thi trắc nghiệm(○×)hoặc chọn 2~4 Phương pháp thực thi Phương pháp CBT Bản thử nghiệm vận hành CBT Điểm chuẩn Đạt 65% trở lên trên tổng số điểm ■ Phạm vi kiểm tra Phạm vi kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định trong lĩnh vực xây dựng như sau: Nếu bạn nhấn vào dòng chữ màu xanh lam, bản PDF của link dẫn ngoài sẽ được hiển thị trong một cửa sổ riêng.     Thi lý thuyết Thi thực hành Ngành xây dựng cầu đường Sách tham khảo lý thuyết 1 Sách tham khảo lý thuyết 2 Sách tham khảo lý thuyết 3 Sách tham khảo lý thuyết 4 Câu hỏi mẫu về để thi lý thuyết số 1 Sách tham khảo thực hành 5 Sách tham khảo thực hành 6 Sách tham khảo thực hành 7 Câu hỏi mẫu về để thi thực hành số 1 Kiến trúc Sách tham khảo lý thuyết 1 Sách tham khảo lý thuyết 2 Sách tham khảo lý thuyết 3 Sách tham khảo lý thuyết 4 Câu hỏi mẫu về để thi lý thuyết số 1 Sách tham khảo thực hành 5 Sách tham khảo thực hành 6 Sách tham khảo thực hành 7 Câu hỏi mẫu về để thi thực hành số 1 Thiết bị ・cơ sở hạ tầng Sách tham khảo lý thuyết1 Sách tham khảo lý thuyết 2 Sách tham khảo lý thuyết 3 Sách tham khảo lý thuyết 4 Câu hỏi mẫu về để thi lý thuyết số 1 Sách tham khảo thực hành 5 Sách tham khảo thực hành 6 Sách tham khảo thực hành 7 Câu hỏi mẫu về để thi thực hành số 1 ■ Tài liệu tham khảo Đề thi được tổ chức bằng tiếng Nhật nhưng chúng tôi đã dịch sang các ngôn ngữ khác để giúp các bạn học tập được tốt hơn. Vui lòng sử dụng nó như một tài liệu tham khảo. Chúng tôi sẽ đăng tải những tài liệu khi đã sẵn sàng. Khi bạn chọn ô chữ màu xanh, PDF của link đính kèm sẽ được hiển thị trong một cửa sổ riêng.     Các công trình xây dựng Kiến trúc  Ga điện nước ・ Thiết bị Tiếng Anh Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo lý thuyết Tiếng Indonesia Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành TSách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành  Tiếng Việt Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Tiếng Tagalog Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Tiếng Uzbek Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Tiếng Khmer Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Tiếng Sinhala Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Tiếng Tamil Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Tiếng Nepal Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Tiếng Bengali Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Tiếng Mông Cổ Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành タイ語 Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành 中国語(簡体字) Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành Sách tham khảo lý thuyết Sách tham khảo thực hành | Khái quát về kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2   ■ Thi lý thuyết   Số lượng câu hỏi 40 câu Thời gian thi 60 phút Dạng câu hỏi 4câu trắc nghiệm Hình thức thi Hình thức thi bằng máy tính CBT Bản thử nghiệm thao tác CBT Quy chuẩn đậu  Tổng kết quả trên 75% ■ Thi thực hành   Số lượng câu hỏi  25 câu Thời gian thi 40 phut Dạng câu hỏi 4câu trắc nghiệm Hình thức thực hành Hình thức CBT Bản thử nghiệm thao tác CBT Quy chuẩn đậu Tổng kết quả trên 75% ■ Câu hỏi mẫu và phạm vi kỳ thi Phạm vi kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định trong lĩnh vực xây dựng như sau: Sách tham khảo lý thuyết từ 1~4, Sách tham khảo thực hành từ 5~7 có nội dung giống với phạm vi kỳ thi kỹ năng đặc định số 1. Ngoài ra, sách tham khảo về quản đốc thì là câu hỏi chung của 3 phần.  Nếu bạn chọn dòng màu xanh lam, thì file PDF sẽ được hiển thị ở link dẫn riêng.     Kỳ thi lý thuyết Kỳ thi thực hành Ngành xây dựng cầu đường Sách tham khảo về quản đốc Sách tham khảo lý thuyết1 Sách tham khảo lý thuyết2 Sách tham khảo lý thuyết3 Sách tham khảo lý thuyết4 Câu hỏi mẫu về để thi lý thuyết số 2 Sách tham khảo thực hành5 Sách tham khảo thực hành6 Sách tham khảo thực hành7 Câu hỏi mẫu về để thi thực hành số 2  Kiến trúc Sách tham khảo về quản đốc Sách tham khảo lý thuyết1 Sách tham khảo lý thuyết2 Sách tham khảo lý thuyết3 Sách tham khảo lý thuyết4 Câu hỏi mẫu về để thi lý thuyết số 2 Sách tham khảo thực hành5 Sách tham khảo thực hành6 Sách tham khảo thực hành7 Câu hỏi mẫu về để thi thực hành số 2  Thiết bị ・Cơ sở hạ tầng Sách tham khảo về quản đốc Sách tham khảo lý thuyết1 Sách tham khảo lý thuyết2 Sách tham khảo lý thuyết3 Sách tham khảo lý thuyết4 Câu hỏi mẫu về để thi lý thuyết số 2 Sách tham khảo thực hành5 Sách tham khảo thực hành6 Sách tham khảo thực hành7 Câu hỏi mẫu về để thi thực hành số 2  | 2.Quy trình từ khi đăng ký thi đến khi nhận được chứng chỉ đậu Hãy tham khảo trang web bên dưới. *Nếu bạn không thể mở được file pdf về chứng chỉ thi đỗ hay phiếu dự thi về thông tin thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 ngành xây dựng được tải xuống điện thoại của bạn thì hãy tham khảo、(iPhone/Android) cách mở file PDF trong trang mypage ( phiếu dự thi vv...)          Quy trình từ khi đăng ký thi đến khi nhận được chứng chỉ đậu   | 3.Thông tin về việc triển khai kỳ thi Hiện tại, các bài thi theo lịch trình như dưới đây. Nếu bạn chọn chữ màu xanh thì file PDF sẽ được hiển thị ở 1 cửa sổ riêng.   Ngày thực thi Địa điểm Ngành nghề Hướng dẫn đăng ký thi 令和7年1月20、27、28日 日本(東京都) 土木/建築/ライフライン・設備 受験案内 令和7年1月29、30日 日本(愛知県) 土木/建築/ライフライン・設備 受験案内 令和7年2月3、17、18日 日本(東京都) 土木/建築/ライフライン・設備 受験案内 令和7年2月19、20日 日本(大阪府) 土木/建築/ライフライン・設備 受験案内 令和7年2月26、27日 日本(福岡県) 土木/建築/ライフライン・設備 受験案内 令和7年3月3、10、17、24、25日 日本(東京都) 土木/建築/ライフライン・設備 受験案内 令和7年3月13日 日本(岡山県) 土木/建築/ライフライン・設備 受験案内 令和7年3月26、27日 日本(大阪府) 土木/建築/ライフライン・設備 受験案内 令和7年7月7、14、21日 日本(東京都) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年4月16、17日 日本(大阪府) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年4月23日 日本(栃木県) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年5月14、15日 日本(大阪府) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年5月19、26日 日本(東京都) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年5月21、22日 日本(愛知県) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年6月2、9、16、23、30日 日本(東京都) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年6月11、12日 日本(大阪府) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年6月25、26日 日本(北海道) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年7月2、3日 日本(大阪府) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年7月7、14、28日 日本(東京都) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年7月9、10日 日本(広島県) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年8月4、18、25日 日本(東京都) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年8月6、7日 日本(大阪府) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 令和7年8月27、28日 日本(福岡県) 土木/建築/ライフライン・設備 詳細未定 | 4.Kết quả kiểm tra Kết quả của các cuộc kỳ thi được thực hiện ở mỗi quốc gia cho đến nay như sau.    Tháng tổ chức thi Nhật Bản Philippin Việt Nam Indonesia Mông Cổ Sri Lanka Bangladesh 令和7年1月 試験結果 ー ー ー ー ー ー 令和6年12月 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 ー 試験結果 試験結果 令和6年11月 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 令和6年10月 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 ー 試験結果 令和6年9月 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 令和6年8月 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 令和6年7月 試験結果 試験結果 ー 試験結果 試験結果 試験結果 ー Tháng 6 năm 2024 Kết quả thi Kết quả thi ー Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi Tháng 5 năm 2024 Kết quả thi Kết quả thi ー Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi Tháng 4 năm 2024 Kết quả thi Kết quả thi ー Kết quả thi Kết quả thi ー ー Tháng 3 năm 2024 Kết quả thi Kết quả thi ー Kết quả thi ー Kết quả thi ー Tháng 2 năm 2024 Kết quả thi Kết quả thi ー Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi Tháng 1 năm 2024 Kết quả thi Kết quả thi ー Kết quả thi ー ー ー Tháng 12 năm 2023 Kết quả thi ー ー Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi Tháng 11 năm 2023 Kết quả thi Kết quả thi ー Kết quả thi ー ー ー Tháng 10 năm 2023 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 9 năm 2023 Kết quả thi Kết quả thi ー Kết quả thi ー ー ー Tháng 8 năm 2023 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 7 năm 2023 Kết quả thi Kết quả thi ー Kết quả thi ー ー ー Tháng 6 năm 2023 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 5 năm 2023 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 4 năm 2023 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 3 năm 2023 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 2 năm 2023 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 1 năm 2023 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 12 năm 2022 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 11 năm 2022 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 10 năm 2022 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 9 năm 2022 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 8 năm 2022 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 7 năm 2022 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 6 năm 2022 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 5 năm 2022 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 4 năm 2022 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 3 năm 2022 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 2 năm 2022 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 12 năm 2021 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 11 năm 2021 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 10 năm 2021 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 9 năm 2021 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 6 năm 2021 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 3 năm 2021 - Kết quả thi Kết quả thi ー ー ー ー Tháng 12 năm 2020 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 9 năm 2020 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー Tháng 8 năm 2020 Kết quả thi ー ー ー ー ー ー   Tháng tổ chức thi Campuchia Thai uzbekistan Nepal Myanmar Ấn Độ 令和7年1月 ー ー ー ー ー ー 令和6年12月 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 令和6年11月 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 令和6年10月 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 令和6年9月 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 試験結果 令和6年8月 試験結果 ー 試験結果 ー 試験結果 試験結果 令和6年7月 試験結果 試験結果 試験結果 ー 試験結果 ー Tháng 6 năm 2024 Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi ー Kết quả thi Kết quả thi Tháng 5 năm 2024 Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi ー Kết quả thi Kết quả thi Tháng 4 năm 2024 Kết quả thi ー ー Kết quả thi Kết quả thi ー Tháng 3 năm 2024 Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi ー Tháng 2 năm 2024 Kết quả thi ー Kết quả thi Kết quả thi ー ー Tháng 1 năm 2024 Kết quả thi Kết quả thi Kết quả thi ー ー ー | 5.Truy cập (一社) 建設技能人材機構(JAC) テストオフィス  ※ヘッドオフィスとは異なりますので、ご注意ください。  ※入口の黄色い看板「試験会場(EXAMしけんかいじょう)」が目印です。     〒105-0001 東京都港区虎ノ門3-7-10 ランディック虎ノ門ビル8階     東京メトロ日比谷線『神谷町駅』徒歩2分、『虎ノ門ヒルズ駅』徒歩4分     東京メトロ銀座線『虎ノ門駅』徒歩9分   Quy trình thực hiện kỳ thi "Quy định kiểm tra đánh giá kỹ năng số 1 lĩnh vực xây dựng"

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1・2 trong lĩnh vực vệ sinh tòa nhà ※ Sẽ được cập nhật thường xuyên.

3/4/2025

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1・2 trong lĩnh vực vệ sinh tòa nhà ※ Sẽ được cập nhật thường xuyên.

  特定技能1号評価試験   特定技能2号評価試験 | 制度の概要 | 特定技能外国人の業務範囲 | 受入機関の雇用要件 | 外国人の採用手続き | 各種証明書の発行 | 関連ページ |   制度の概要 特定技能制度とは、生産性向上や国内人材確保のための取組を行ってもなお人材を確保することが困難な状況にある特定産業分野において、一定の専門性・技能を有し即戦力となる外国人を受け入れていく制度です。 ビルクリーニング分野では、特定技能1号外国人及び特定技能2号外国人を受け入れることができます。   特定技能外国人の業務範囲 ビルクリーニング特定技能外国人ができる業務は、関係省庁が定めています。 ・「ビルクリーニング分野における特定技能の在留資格に係る制度の運用に関する方針(外部リンク)」 ・「ビルクリーニング分野における特定技能の在留資格に係る制度の運用に関する方針」に係る運用要領(外部リンク)」 ・「特定の分野に係る特定技能外国人受入れに関する運用要領-ビルクリーニング分野の特定分野の基準について―別冊(外部リンク)」 主たる業務と関連業務の解釈を説明したものとして、下記や下表を参考にしてください。 ・協議会決定第1号 ビルクリーニング分野特定技能外国人が従事できる業務について【外部リンク(厚生労働省)】   区分 業務の範囲 特定技能1号 建築物内部の清掃 ・ビルクリーニング分野特定技能1号外国人の職務記述書【外部リンク(厚生労働省)】 特定技能2号 建築物内部の清掃に、複数の作業員を指導しながら従事し、現場を管理する業務 及び同業務の計画作成、進行管理その他のマネジメント業務 ・ビルクリーニング分野特定技能2号外国人の職務記述書【外部リンク(厚生労働省)】     受入機関の雇用要件 ビルクリーニング特定技能外国人を雇用したい受入機関は、以下の要件を満たす必要があります。 1. 「建築物清掃業(1号)」か「建築物環境衛生総合管理業(8号)」の登録 「建築物における衛生的環境の確保に関する法律(略称:建築物衛生法)」では、都道府県知事の登録を受けることができる事業登録制度があります。その事業登録制度のうち、建築物清掃業(1号)又は建築物環境衛生総合管理業(8号)の登録(以下「知事登録」という。)の登録を受けた営業所で雇用しなければなりません。 登録を取るためには、人的要件、物的要件、その他要件を満たす必要があります。 登録制度の詳細はこちら 登録要件(概要)   要件 建築物清掃業(1号) 建築物環境衛生総合管理業(8号) 人的要件 ・清掃作業監督者 ビルクリーニング技能士(1級又は単一等級)(内部リンク)又は建築物環境衛生管理技術者であって、厚生労働大臣の登録を受けた清掃作業監督者講習を修了した者 ・従事者は、研修を修了 ・統括管理者 建築物環境衛生管理技術者であって、厚生労働大臣の登録を受けた講習を修了した者 ・清掃作業監督者(左と同じ) ・空調給排水管理監督者 ビル設備管理技能士又は建築物環境衛生管理技術者であって、厚生労働大臣の登録を受けた者が行う講習を修了した者 ・空気環境測定実施者 厚生労働大臣の登録を受けた者が行う講習を修了した者。あるいは建築物環境衛生管理技術者(再講習は必要) 物的要件 (1) 真空掃除機 (2) 床みがき機 (1) 真空掃除機 (2) 床みがき機 (3) 空気環境測定業の機械器具 (4) 残留塩素測定器 2. ビルクリーニング分野特定技能協議会に加盟 受入機関は、特定技能外国人を受け入れる前に、厚生労働省 健康・生活衛生局 生活衛生課が設置するビルクリーニング分野特定技能協議会の構成員になる必要があります。 入会方法は、こちら   外国人の採用手続き 1. 在留資格「特定技能」の取得方法 受入機関は、採用したい外国人に対して在留資格を得る(変更)手続きを支援します。外国人の要件として学歴や国籍は問われませんが、在留資格を有するために技能や日本語能力が必要になります。 特定技能の取得方法     ビルクリーニング特定技能1号 ビルクリーニング特定技能2号 取得方法 2つの方法があります。 〇試験ルート ・ビルクリーニング特定技能1号評価試験に合格 ・日本語基礎テスト(外部リンク)に合格あるいは日本語能力試験(外部リンク)N4以上 〇実習ルート ビルクリーニング技能実習2号を良好に修了 2つの方法があります。 〇特定技能2号評価試験ルート ビルクリーニング特定技能2号評価試験に合格 〇技能検定1級試験ルート(注意) ビルクリーニング技能検定1級技能試験に合格   実務経験 必要なし 現場管理業務の実務経験が2年以上必要【外部リンク(厚生労働省)】 受入機関と登録支援機関の支援 対象 対象外 2. 在留資格の取得・変更手続き 特定技能外国人が日本で働くためには、出入国在留管理庁に在留資格を得る、あるいは変更する手続きを行う必要があります。外国人が国内在留者(技能実習生、留学生等)か国外在留者か、あるいは、元技能実習生かにより、必要な手続きが異なります。 手続きは、受入機関自らが行うか、登録支援機関などに委託します。 ・在留資格「特定技能」に係る「特定技能運用要領・様式等」、「申請手続」【外部リンク (法務省)】   各種証明書の発行 1. ビルクリーニング特定技能1号・2号評価試験の合格証明書 ※2025年3月10日(月)から証明書発行の申請手順が変更となりました。(発行手数料は変わりません)   合格証明書 発行マニュアル   合格証明書 発行申請フォーム 2. 1級ビルクリーニング技能検定合格証明書 合格後、外国人に交付されています。外国人が紛失した場合は、再発行をしてください 3. 特定技能2号に必要な実務経験証明書 技能検定1級試験ルートの場合、別途、現場管理業務の実務経験証明書が必要になります。実務経験の審査は、全国ビルメンテナンス協会が行っています。   実務経験審査案内(準備中)       関連ページ   特定技能1号評価試験   特定技能2号評価試験  

技能実習2号移行対象職種と特定技能1号における分野(業務区分)との関係 ※随時更新

11/3/2025

技能実習2号移行対象職種と特定技能1号における分野(業務区分)との関係 ※随時更新

技能実習2号移行対象職種と特定技能1号における分野(業務区分)との関係   | 技能実習から特定技能に移行できる職種の対比表 1 農業関係(2職種6作業) 2 漁業関係(2職種10作業) 3 建設関係(22職種33作業) 4 食品製造関係(11職種18作業) 5 繊維・衣服関係(13職種22作業) 6 機械・金属関係(16職種31作業) 7 その他(20職種37作業) 8 社内検定型の職種・作業(2職種4作業) 1 農業関係(2職種6作業)   技能実習 特定技能 職種名 作業名 分野(業務区分) 耕種農業 施設園芸 農業(耕種農業全般) 畑作・野菜 果樹 畜産農業 養豚 農業(畜産農業全般) 養鶏 酪農 2 漁業関係(2職種10作業)   技能実習 特定技能 職種名 作業名 分野(業務区分) 漁船漁業 かつお一本釣り漁業 漁業(漁業) 延縄漁業 いか釣り漁業 まき網漁業 ひき網漁業 刺し網漁業 定置網漁業 かに・えびかご漁業 棒受網漁業 養殖業 ほたてがい・まがき養殖 漁業(養殖業) ページTOPへ戻る ▲ 3 建設関係(22職種33作業)   技能実習 特定技能 職種名 作業名 分野(業務区分) さく井 パーカッション式さく井工事 建設(土木) ロータリー式さく井工事 建築板金 ダクト板金 建設(建築) 建設(ライフライン・設備) 内外装板金 冷凍空気調和機器施工 冷凍空気調和機器施工 建設(ライフライン・設備) 建具製作 木製建具手加工 建設(建築) 建築大工 大工工事 建設(建築) 型枠施工 型枠工事 建設(土木) 建設(建築) 鉄筋施工 鉄筋組立て 建設(土木) 建設(建築) とび とび 建設(土木) 建設(建築) 石材施工 石材加工 建設(建築) 石張り タイル張り タイル張り 建設(建築) かわらぶき かわらぶき 建設(建築) 左官 左官 建設(建築) 配 管 建築配管 建設(ライフライン・設備) プラント配管 熱絶縁施工 保温保冷工事 建設(ライフライン・設備) 内装仕上げ施工 プラスチック系床仕上げ工事 建設(建築) カーペット系床仕上げ工事 鋼製下地工事 ボード仕上げ工事 カーテン工事 サッシ施工 ビル用サッシ施工 建設(建築) 防水施工 シーリング防水工事 建設(建築) コンクリート圧送施工 コンクリート圧送工事 建設(土木) 建設(建築) ウェルポイント施工 ウェルポイント工事 建設(土木) 表装 壁装 建設(建築) 建設機械施工 押土・整地 建設(土木) 積込み 掘 削 締固め 築 炉 築 炉 建設(建築) ページTOPへ戻る ▲ 4 食品製造関係(11職種18作業)   技能実習 特定技能 職種名 作業名 分野(業務区分) 缶詰巻締 缶詰巻締 飲食料品製造業全般 (飲食料品製造業全般(飲食料品(酒類を除く。)の製造・加工・安全衛生)) 食鳥処理加工業 食鳥処理加工 加熱性水産加工 食品製造業 節類製造 加熱乾製品製造 調味加工品製造 くん製品製造 非加熱性水産加工 食品製造業 塩蔵品製造 乾製品製造 発酵食品製造 調理加工品製造 生食用加工品製造 水産練り製品製造 かまぼこ製品製造 牛豚食肉処理加工業 牛豚部分肉製造 ハム・ソーセージ・ベーコン製造 ハム・ソーセージ・ベーコン製造 パン製造 パン製造 そう菜製造業 そう菜加工 農産物漬物製造業 農産物漬物製造 医療・福祉施設給食製造 医療・福祉施設給食製造 外食業 ページTOPへ戻る ▲ 5 繊維・衣服関係(13職種22作業)   技能実習 特定技能 職種名 作業名 分野(業務区分) 紡績運転 前紡工程   精紡工程 巻糸工程 合ねん糸工程 織布運転 準備工程   製織工程 仕上工程 染色 糸浸染   織物・ニット浸染 ニット製品製造 靴下製造   丸編みニット製造 たて編ニット生地製造 たて編ニット生地製造   婦人子供服製造 婦人子供既製服縫製   紳士服製造 紳士既製服製造   下着類製造 下着類製造   寝具製作 寝具製作   カーペット製造 織じゅうたん製造   タフテッドカーペット製造 ニードルパンチカーペット製造 帆布製品製造 帆布製品製造   布はく縫製 ワイシャツ製造   座席シート縫製 自動車シート縫製     ページTOPへ戻る ▲ 6 機械・金属関係(16職種31作業)   技能実習 特定技能 職種名 作業名 分野(業務区分) 鋳造 鋳鉄鋳物鋳造 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 非鉄金属鋳物鋳造 鍛造 ハンマ型鍛造 プレス型鍛造 ダイカスト ホットチャンバダイカスト コールドチャンバダイカスト 機械加工 普通旋盤 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (電気電子機器組立て) 造船・舶用工業(機械加工) フライス盤 数値制御旋盤 マシニングセンタ 金属プレス加工 金属プレス 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 鉄工 構造物鉄工 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 建設(土木) 建設(建築) 造船・舶用工業(鉄工) 工場板金 機械板金 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) めっき 電気めっき 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (金属表面処理) 溶融亜鉛めっき アルミニウム陽極酸化処理 陽極酸化処理 仕上げ 治工具仕上げ 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (電気電子機器組立て) 造船・舶用工業(仕上げ) 金型仕上げ 機械組立仕上げ 機械検査 機械検査 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (電気電子機器組立て) 機械保全 機械系保全 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (電気電子機器組立て) 電子機器組立て 電子機器組立て 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (電気電子機器組立て) 電気機器組立て 回転電機組立て 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (電気電子機器組立て) 造船・舶用工業(電気機器組立て) 変圧器組立て 配電盤・制御盤組立て 開閉制御器具組立て 回転電機巻線製作 プリント配線板製造 プリント配線板設計 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (電気電子機器組立て) プリント配線板製造 アルミニウム圧延・押出製品製造 引抜加工作業   仕上げ作業 ページTOPへ戻る ▲ 7 その他(20職種37作業)   技能実習 特定技能 職種名 作業名 分野(業務区分) 家具製作 家具手加工   印刷 オフセット印刷 グラビア印刷 製本 製本 プラスチック成形 圧縮成形 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (電気電子機器組立て) 射出成形 インフレーション成形 ブロー成形 強化プラスチック成形 手積み積層成形   塗装 建築塗装 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 建設(土木) 建設(建築) 金属塗装 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 造船・舶用工業(塗装) 鋼橋塗装 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 建設(土木) 建設(建築) 噴霧塗装 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 造船・舶用工業(塗装) 溶接 手溶接 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 建設(土木) 建設(建築) 建設(ライフライン・設備) 造船・舶用工業(溶接) 半自動溶接 工業包装 工業包装 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (機械金属加工) 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 (電気電子機器組立て) 紙器・段ボール箱製造 印刷箱打抜き   印刷箱製箱 貼箱製造 段ボール箱製造 陶磁器工業製品製造 機械ろくろ成形 圧力鋳込み成形 パッド印刷 自動車整備 自動車整備 自動車整備 ビルクリーニング ビルクリーニング ビルクリーニング 介護 介護 介護 リネンサプライ リネンサプライ仕上げ   コンクリート製品製造 コンクリート製品製造 宿泊 接客・衛生管理 宿泊 RPF製造 RPF製造   鉄道施設保守整備 軌道保守整備 ゴム製品製造 成形加工 押出し加工 混練り圧延加工 複合積層加工 鉄道車両整備 走行装置検修・解ぎ装 空気装置検修・解ぎ装 社内検定型の職種・作業(2職種4作業)   技能実習 特定技能 職種名 作業名 分野(業務区分) 空港グランドハンドリング 航空機地上支援 航空(空港グランドハンドリング) 航空貨物取扱 客室清掃 ボイラーメンテナンス ボイラーメンテナンス   【出典】特定技能ガイドブック|出入国在留管理庁 令和5年7月24日 ページTOPへ戻る ▲

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định loại 1・2 trong lĩnh vực lưu trú khách sạn ※Cập nhật liên tục

12/2/2025

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định loại 1・2 trong lĩnh vực lưu trú khách sạn ※Cập nhật liên tục

Trích từ trang web của Trung tâm thi kỹ năng ngành lưu trú khách sạn >Link dẫn ngoài   | センターからのお知らせ   2025年1月31日  NEW!  2024年度 宿泊分野特定技能2号評価試験(1月1日-1月15日プロメトリック開催)の合格発表 2025年1月31日 2024年度 宿泊分野特定技能1号評価試験(1月1日-1月15日プロメトリック開催)の合格発表 2025年1月20日 【2024年12月実施分】宿泊分野特定技能評価試験 受験者・合格者・合格率発表 2025年1月17日 2024年度 宿泊分野特定技能2号評価試験(12月16日-12月31日プロメトリック開催)の合格発表 2025年1月17日 2024年度 宿泊分野特定技能1号評価試験(12月16日-12月31日プロメトリック開催)の合格発表     | 宿泊分野特定技能評価試験 試験のお申込みはプロメトリックのウェブサイトからお願いいたします。 ・プロメトリックIDを作成し、試験の予約をお願いいたします。 ・一人で複数のプロメトリックIDを取得することは禁止です。既にプロメトリックIDを取得しているにも関わらず、別のプロメトリックIDを取得して受験した場合、受験結果が無効となる場合があります。 ・59日先までの受験日の予約ができます。試験日の3営業日前の23:59(日本時間)まで、予約・変更が可能です。 ・座席には限りがあります。お早めに予約を完了してください。 ・受験日の翌日から起算して45日間経過後まで再試験は認められません。     > 1号評価試験 申込み ・試験日程 ▶国内(JAPAN) ▶国外(OVERSEAS) ・宿泊分野特定技能1号評価試験実施要領 2号試験のお申込みには、宿泊業での実務経験2年以上の証明書が必須になります。 ご用意の上、フォームよりプロメトリック申請番号のお申込みをお願いいたします。 ・宿泊分野特定技能2号評価試験実施要領 ・実務経験証明書ダウンロード   > 2号評価試験 申込み   | 学習用テキストは全旅連のホームページよりダウンロードできます ↓   ⇩ 1号学習用テキストはこちら   ⇩ 【英語版】1号学習用テキストはこちら   ⇩ 2号学習用テキストはこちら   ⇩ 【英語版】2号学習用テキストはこちら   ⇩ 用語集はこちら   | Về kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định 特定技能測定試験とは、日本で就労を希望する国内外の外国人に対し、国が定める基準をもとに作成した問題により「日本語能力」と「技能」の水準を評価する試験です。 「日本語能力」の水準は、独立行政法人国際交流基金が実施する「国際交流基金日本語基礎テスト(JFT-Basic)」又は独立行政法人国際交流基金および日本国際教育支援協会が実施する「日本語能力試験(JLPT)」において判定されます。 「技能」の水準は、職種ごとの業界団体が実施する「技能測定試験」において判定されます。 Dành cho những người nước ngoài mong muốn làm việc tại Nhật Bản theo tư cách lưu trú 「Kỹ năng đặc định」. 下記リンク先で特定技能制度について詳しく紹介されています。一度お読みください。   特定技能制度とは   日本の生活ルール等を紹介する生活オリエンテーション動画 Sự khác biệt so với chế độ thực tập sinh kỹ năng người nước ngoài. Mục đích của chế độ thực tập sinh kỹ năng là 「hợp tác quốc tế」, nhằm truyền đạt công nghệ và kiến thức của Nhật Bản cho các khu vực đang phát triển và góp phần vào sự phát triển kinh tế của các khu vực này. Đây không phải là một hệ thống để bổ sung lực lượng lao động cho sự thiếu hụt nhân lực ở Nhật Bản. Thực tập sinh không yêu cầu có kiến thức về tiếng Nhật hoặc kỹ thuật thực tập ban đầu; thay vào đó, họ sẽ được nâng cao khả năng của mình thông qua việc học tiếng Nhật và thực tập các công nghệ kỹ thuật trong lĩnh vực tiếp nhận theo chương trình đã được quy định trước khi nhập cảnh. Ngoài ra, các công việc (lao động) ngoài những công việc (thực tập) đã được quy định cũng bị cấm. Mặt khác, hệ thống kỹ năng đặc định là một hệ thống tiếp nhận lao động nước ngoài như là「nhân lực có thế làm việc ngay」 trong các ngành nghề đang thiếu nhân lực trong nước. Người lao động nước ngoài được tuyển dụng phải có kỹ năng hoặc kinh nghiệm có thể làm việc ngay trong ngành đó và khả năng giao tiếp tiếng Nhật tốt. Những kỹ năng này được đánh giá qua kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định. HÌnh thức tuyển dụng là nhân viên chính thức và mức lương tương đương hoặc cao hơn so với người Nhật. Ngoài ra, được phép thay đổi công việc trong cùng ngành nghề. Đồng thời, việc hoàn thành chương trình thực tập sinh kỹ năng số 2 trong lĩnh vực đó sẽ cho phép chuyển đổi lên kỹ năng đặc định số 1 mà không cần phải thi. Sự khác nhau giữa số 1 và số 2 Kỹ năng đặc định số 1 yêu cầu「phải có kiến thức hoặc kinh nghiệm cần thiết để có thể làm việc được luôn trong lĩnh vực tiếp nhận」, và mức độ này sẽ được xác nhận thông qua kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định (số 1). Ngoài ra, năng lực tiếng Nhật ở mức hội thoại hàng ngày (trình độ N4 trở lên được cấp bởi Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật) cũng được yêu cầu. Thời gian lưu trú tối đa là 5 năm, nhưng không được bảo lãnh gia đình. Kỹ năng đặc định số 1 yêu cầu「phải có kiến thức hoặc kinh nghiệm cần thiết để có thể làm việc được luôn trong lĩnh vực tiếp nhận」, và mức độ này sẽ được xác nhận thông qua kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định (số 1). Ngoài ra, năng lực tiếng Nhật cần thiết ở mức hội thoại hàng ngày (trình độ N4 trở lên được cấp bởi Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật) . Thời gian lưu trú tối đa là 5 năm, nhưng không được bảo lãnh gia đình. Quy trình từ khi tiếp nhận đến khi nộp đơn xin visa. Kế hoạch tổ chức thi 「các kỳ thi đánh giá kỹ năng」dành riêng cho từng ngành tổ chức trong nước và nước ngoài. Ứng viên có nguyện vọng tham gia thi cần nộp đơn đăng ký dự thi và tham gia thi theo các bước hướng dẫn được thông báo trên trang web hoặc các phương tiện khác của từng lĩnh vực. Ngoài ra, ứng viên cần tham gia 「Kỳ thi năng lực tiếng Nhật cơ bản JFT-Basic」 hoặc 「Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) N4 trở lên」 theo các hướng dẫn. (Những người đã đỗ chứng chỉ N4 trở lên trong Kỳ thi năng lực tiếng Nhật không cần phải thi lại)  Những người thi đỗ cả kỳ thi đánh giá kỹ năng theo từng lĩnh vực và kỳ thi tiếng Nhật có thể ký hợp đồng lao động trực tiếp với doanh nghiệp tiếp nhận (cơ quan hỗ trợ kỹ năng đặc định). Sau khi ký kết hợp đồng lao động với doanh nghiệp tiếp nhận, họ sẽ tiến hành nộp đơn xin tư cách lưu trú. Sau khi ký kết hợp đồng lao động với doanh nghiệp tiếp nhận, người lao động sẽ tiến hành nộp đơn xin tư cách lưu trú.  Những giấy tờ sau đây là cần thiết khi nộp đơn. ・Tài liệu giải thích thông tin về cơ quan hỗ trợ kỹ năng đặc định. ・Các tài liệu giải thích nội dung hoạt động, thời gian, vị trí và mức lương. ・Tài liệu chứng minh năng lực tiếng Nhật → 「Giấy chứng nhận đỗ 'Kỳ thi năng lực tiếng Nhật cơ bản JFT-Basic」 hoặc 「Giấy chứng nhận kết quả và thành tích Kỳ thi năng lực tiếng Nhật」 (N4 trở lên). ・Tài liệu chứng minh kỹ năng liên quan đến công việc sẽ thực hiện → Giấy chứng nhận đỗ「Kỳ thi đánh giá kỹ năng」. ・Nếu cơ quan trung gian (như cơ quan hỗ trợ đăng ký) đã hỗ trợ trong việc ký kết hợp đồng lao động kỹ năng đặc định, thì cần có nội dung thông tin về sự hỗ trợ đó.   | 宿泊業技能測定試験とは 宿泊業における「技能測定試験」です。 宿泊業で必要とされる技能や知識である「フロント業務」「広報・企画業務」「接客業務」「レストランサービス業務」「安全衛生その他基礎知識」の5つのカテゴリーより出題され、日本の旅館・ホテルでの業務に従事するための技能レベルを確認します。試験は学科・実技に分かれ、学科試験は3択形式による30問を出題、実技試験も3択形式で6問出題されます。 1号学はこちら Thông tin chi tiết xem tại [Trung tâm tổ chức kỳ thi kỹ năng ngành lưu trú khách sạn] >Link dẫn ngoài

Lịch thi đánh giá 「kỹ năng đặc định số 1 và số 2」 trong ngành chế biến thực phẩm và đồ uống※ Cập nhật thường xuyên.

30/1/2025

Lịch thi đánh giá 「kỹ năng đặc định số 1 và số 2」 trong ngành chế biến thực phẩm và đồ uống※ Cập nhật thường xuyên.

Hiệp hội OTAFF  Tổ chức đánh giá kỹ năng chế biến thực phẩm người nước ngoài HP trích từ  >đường dẫn ngoài NEWS|お知らせ   2025.01.29 NEW 1/31から企業申込みで受験者登録の方法がかわります(マニュアル付) 2025.01.29 NEW 個人(こじん)マイページの入力方法(にゅうりょく ほうほう)がかわります(マニュアル) 2025.01.23 NEW 1月30日午前0時~1月31日午前10時までサービスが利用できません 2025.01.23 NEW 1/31~ 企業マイページからの受験者登録の方法が一部変わります。 2025.01.20 NEW 2024年度 外食業及び飲食料品製造業 特定技能1号技能測定試験 国外試験実施状況を発表しました   Lịch thi 1 năm trong nước.   Lịch thi chi tiết (số 1)   thi chi tiết (số 2)   飲食料品製造業特定技能1号技能測定試験 くわしい試験日程(開催地域・試験会場・開催時刻ほか)はこちら   飲食料品製造業特定技能1号技能測定試験を日本国外で受験される方 2024年度 試験情報     1. Kỹ năng đặc định và mục đích của kỳ thi. Theo luật quản lý nhập cư và công nhận người tị nạn sửa đổi bắt đầu vào ngày 1 tháng 4 năm 2019 nên tư cách lưu trú mới được lập ea với tên gọi là 「kỹ năng đặc định」. 「Kỹ năng đặc định」là chế độ tiếp nhận những người có kỹ năng chuyên môn từ nước ngoài cho những công việc thiếu người làm tại Nhật Bản như ngành chế biến thực phẩm và đồ uống. Để nhận được tư cách lưu trú của kỹ năng đặc định số 1 trong lĩnh vực chế biến thực phẩm và ăn uống thì phải đỗ cả hai kỳ thi 「Trình độ năng lực tiếng Nhật 」và「trình độ kỹ thuật」. 「Trình độ tiếng Nhật」được xác định bằng kỳ thi cơ bản tiếng Nhật ((JFT-Basuc)do Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản (Quỹ Nhật Bản) tổ chức hoặc 「kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT)」 do Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản và Hiệp hội hỗ trợ giáo dục quốc tế quyết định. 「Trình độ kỹ năng」trong lĩnh vực chế biến thực phẩm và đồ uống được xác định bắng 「kỳ thi kiểm định kỹ năng đặc định số 1 trong ngành chế biến thực phẩm và đồ uống」do tổ chức đánh giá kỹ năng sản xuất thực phẩm và đồ uống nước ngoài (sau đây gọi tắt là OTAFF) thực hiện. (OTAFF có thể viết là tên kỳ thi nếu trong trường hợp cần.) Về việc nộp đơn xin chứng nhận tư cách lưu trú kỹ năng đặc định vui lòng liên hệ với Cục quản lý cư trú quốc gia.  OTAFF không thể trả lời gì ngoài bài thi kiểm định kỹ năng đặc định số 1 trong ngành nhà hàng và ngành chế biến thực phẩm và đồ uống. 2. Điều kiện tham gia kỳ thi Người có thể tham gia kỳ thi kỹ năng đặc định trong ngành chế biến thực phẩm và đồ uống ở Nhật Bản là người đủ cả điều kiện a và i trong ngày thi. a.Người có tư cách lưu trú ( chú ý 1) trong ngày thi đủ 17 tuổi trở lên. i.Người mang hộ chiếu (chú ý 2) do chính phủ nước ngoài hoặc cơ quan có thẩm quyền tại khu vực đó cấp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp chỉ định phát hành để hợp tác trong việc thực hiện suôn sẻ lệnh trục xuất.。 (Chú ý 1) Những người đang cư trú tại Nhật Bản tuân thủ luật pháp Nhật Bản có thể tham dự kỳ thi. Ngay cả khi bạn không có thẻ cư trú, bạn vẫn có thể tham gia thi khi bạn đang cư trú hợp pháp tại Nhật Bản trong một thời gian ngắn. Những người đang ở Nhật Bản mà không tuân thủ luật pháp Nhật Bản (cư trú bất hợp pháp) thì sẽ  không được tham gia thi. (Chú ý 2) Hiện tại, những người mang hộ chiếu của các chính phủ / khu vực nước ngoài không phải Nước Cộng hòa Hồi giáo・ Iran có thể tham gia thi. (Những điều cần lưu ý) ■Ngay cả khi bạn vượt qua kỳ thi này, điều đó không có nghĩa là bạn sẽ nhận được tư cách lưu trú 「kỹ năng đặc định」. Ngay cả khi bạn vượt qua kỳ thi và nộp đơn xin Giấy chứng nhận tư cách hoặc thay đổi tình trạng cư trú, điều đó không có nghĩa là bạn sẽ nhận được Giấy chứng nhận tư cách lưu trú. ■Ngay cả khi bạn nhận được Giấy chứng nhận đủ tư cách, điều đó không  có nghĩa là bạn sẽ nhận được thị thực(Visa), vì Bộ Ngoại giao sẽ kiểm tra riêng đơn xin thị thực của bạn. 3. Nội dung thi, phương pháp tổ chức thi, v.v. (Tất cả các câu hỏi trong bài thi đều được viết bằng tiếng Nhật (có ký tự ruby ​​​​cho kanji).) Môn thi: thi viết và thi thực hành   thời gian thi : 70 phút Phương pháp tổ chức thi: Phương pháp thi trên giấy (dùng phiếu chấm điểm) (1)Thi lý thuyết Đây là bài kiểm tra kiến ​​thức tổng quát về quản lý vệ sinh(HACCP), chế biến thực phẩm và đồ uống, dịch vụ khách hàng cũng như các kỹ năng tiếng Nhật cần thiết cho công việc   Môn thi Nội dung chính Số lượng câu hỏi (câu) Cách phân bố điểm (điểm) Điểm tối đa (điểm) Kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm và quản lý chất lượng sản phẩm. ・Kiến thức về an toàn thực phẩm ・Kiến thức về ngộ độc thực phẩm, v.v. 25 3 75 Kiến thức về quản lý vệ sinh chung ・Hiểu biết về quản lý vệ sinh, an toàn thực phẩm trước, trong và sau giờ làm việc ・Thiết lập ​​hoạt động 5S ・Quản lý ngăn ngừa bị lẫn vật thể lạ Cơ bản về quản lý quy trình sản xuất ・Quản lý nguyên liệu thô ・Quản lý quy trình sản xuất và các biện pháp phòng ngừa ・Quản lý sản phẩm ・Quản lý chất gây dị ứng Quản lý vệ sinh dựa theo HACCP ・HACCP là gì? ・Phân tích yếu tố nguy hiểm ・Nguyên tắc HACCP 7 ・Khái niệm cơ bản về quản lý vệ sinh HACCP Kiến thức về an toàn, vệ sinh lao động ・Các biện pháp phòng ngừa nguy hiểm tại nơi làm việc ・Quy trình làm việc và thực thi 5S ・Đối ứng khi xảy ra tình huống bất thường 5 5 25 Tổng 30   100   2)Có hai loại thi thực hành ("kiểm tra khả năng phán đoán" và "lập kế hoạch"). ) 「Kỳ thi đánh giá」 là một bài thi về khả năng làm việc, trong đó bạn phải xem hình vẽ hoặc hình minh họa để xác định hành động đúng hay sai.「Lập kế hoạch 」là bài thi để xác định xem bạn có biết lập kế hoạch bằng cách sử dụng các công thức tính toán hay không.   Môn thi Nội dung chính   Số lượng câu hỏi(câu) Phân bố điêm Số điểm tối đa (điểm) Thi phán đoán  Lập kế hoạch Tổng số  Kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm và quản lý chất lượng sản phẩm ・Cần đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm ・Kiến thức về ngộ độc thực phẩm 4 2 6 5 30 Khái niệm cơ bản về quản lý vệ sinh chung ・Có kiến ​​thức về quản lý vệ sinh, an toàn thực phẩm trước, trong và sau khi làm việc ・lập kế hoạch ​​hoạt động 5S ・Quản lý phòng chống dị vật bay vào  Khái niệm cơ bản về quản lý quá trình sản xuất ・Quản lý nguyên liệu thô  ・Quản lý và những điều cần chú ý trong quy trình sản xuất  ・Quản lý sản phẩm  ・Quản lý chất gây dị ứng Quản lý vệ sinh theo phương pháp HACCP ・HACCP là gì? ・Phân tích yếu tố nguy hại ・Nguyên tắc HACCP 7 ・Những điều cơ bản về quản lý vệ sinh HACCP Kiến thức về an toàn, vệ sinh lao động ・Các biện pháp phòng ngừa nguy hiểm tại nơi làm việc ・Quy trình làm việc và thực thi 5S ・Ứng phó khi xảy ra tình huống bất thường, v.v.. 4 0 4 5 20 Tổng cộng 8 2 10   50     飲食料品製造業特定技能1号技能測定試験 くわしい試験日程(開催地域・試験会場・開催時刻ほか)はこちら   飲食料品製造業特定技能1号技能測定試験を日本国外で受験される方 2024年度 試験情報     Bấm vào đây để biết thông tin chi tiết về kỳ thi và lịch thi. Click here to get more information and to schedule your test.   ◆ OTAFF)Tổ chức đánh giá kỹ năng ngành chế biến thực phẩm và đồ uống cho người nước ngoài◆ >Link dẫn ngoài

Lịch thi đánh giá kỹ năng trong lĩnh vực nhà hàng 「Kỹ năng đặc định số 1 và số 2」 ※ được cập nhật thường xuyên.

30/1/2025

Lịch thi đánh giá kỹ năng trong lĩnh vực nhà hàng 「Kỹ năng đặc định số 1 và số 2」 ※ được cập nhật thường xuyên.

Hiệp hội OTAFF tổ chức đánh giá kỹ năng chế biến thực phẩm người nước ngoài HP trích dẫn từ  >link dẫn ngoài NEWS|お知らせ   2025.01.29 NEW 1/31から企業申込みで受験者登録の方法がかわります(マニュアル付) 2025.01.29 NEW 個人(こじん)マイページの入力方法(にゅうりょく ほうほう)がかわります(マニュアル) 2025.01.23 NEW 1月30日午前0時~1月31日午前10時までサービスが利用できません 2025.01.23 NEW 1/31~ 企業マイページからの受験者登録の方法が一部変わります。 2025.01.20 NEW 2024年度 外食業及び飲食料品製造業 特定技能1号技能測定試験 国外試験実施状況を発表しました   Lịch thi 1 năm trong nước.   Lịch thi chi tiết (số 1)   Lịch thi chi tiết (số 2)     Bài kiểm tra đánh giá kỹ năng đặc định số 1 của ngành nhà hàng Bấm vào đây để biết lịch thi chi tiết (khu vực, địa điểm thi, thời gian thi)   Những người tham gia kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 ngành nhà hàng tại các nước khác ngoài Nhật Bản 2Thông tin kỳ thi năm 2024   1. Kỹ năng đặc định và mục đích của kỳ thi. Theo luật quản lý nhập cư và công nhận người tị nạn sửa đổi bắt đầu vào ngày 1 tháng 4 năm 2019 nên tư cách lưu trú mới được lập ra với tên gọi là 「kỹ năng đặc định」. 「Kỹ năng đặc định」là chế độ tiếp nhận những người có kỹ năng chuyên môn từ nước ngoài cho những công việc thiếu người làm tại Nhật Bản như ngành nhà hàng. Để nhận được tư cách lưu trú của kỹ năng đặc định số 1 trong lĩnh vực nhà hàng thì phải đỗ cả hai kỳ thi 「Trình độ năng lực tiếng Nhật 」và「trình độ kỹ thuật」. 「Trình độ tiếng Nhật」được xác định bằng kỳ thi cơ bản tiếng Nhật ((JFT-Basuc)do Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản (Quỹ Nhật Bản) tổ chức hoặc 「kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT)」 do Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản và Hiệp hội hỗ trợ giáo dục quốc tế quyết định. 「Trình độ kỹ năng」trong lĩnh vực nhà hàng được xác định bắng 「kỳ thi kiểm định kỹ năng đặc định số 1 trong ngành nhà hàng」do tổ chức đánh giá kỹ năng sản xuất thực phẩm và đồ uống nước ngoài (sau đây gọi tắt là OTAFF) thực hiện. (OTAFF có thể viết là tên kỳ thi nếu trong trường hợp cần.) Về việc nộp đơn xin chứng nhận tư cách lưu trú kỹ năng đặc định vui lòng liên hệ với Cục quản lý cư trú quốc gia.  OTAFF không thể trả lời gì ngoài bài thi kiểm định kỹ năng đặc định số 1 trong ngành nhà hàng và ngành chế biến thực phẩm và đồ uống. 2. Điều kiện tham gia kỳ thi  Người có thể tham gia kỳ thi kỹ năng đặc định trong ngành nhà hàng ở Nhật Bản là người đủ cả điều kiện a và i trong ngày thi. a.Người có tư cách lưu trú ( chú ý 1) trong ngày thi đủ 17 tuổi trở lên. i.Người mang hộ chiếu (chú ý 2) do chính phủ nước ngoài hoặc cơ quan có thẩm quyền tại khu vực đó cấp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp chỉ định phát hành để hợp tác trong việc thực hiện suôn sẻ lệnh trục xuất. (Chú ý 1) Những người đang cư trú tại Nhật Bản tuân thủ luật pháp Nhật Bản có thể tham dự kỳ thi. Ngay cả khi bạn không có thẻ cư trú, bạn vẫn có thể tham gia thi khi bạn đang cư trú hợp pháp tại Nhật Bản trong một thời gian ngắn. Những người đang ở Nhật Bản mà không tuân thủ luật pháp Nhật Bản (cư trú bất hợp pháp) thì sẽ  không được tham gia thi. (Chú ý 2) Hiện tại, những người mang hộ chiếu của các chính phủ / khu vực nước ngoài không phải Nước Cộng hòa Hồi giáo・ Iran có thể tham gia thi. (Những điều cần lưu ý) ■Ngay cả khi bạn vượt qua kỳ thi này, điều đó không có nghĩa là bạn sẽ nhận được tư cách lưu trú 「kỹ năng đặc định」. Ngay cả khi bạn vượt qua kỳ thi và nộp đơn xin Giấy chứng nhận tư cách hoặc thay đổi tình trạng cư trú, điều đó không có nghĩa là bạn sẽ nhận được Giấy chứng nhận tư cách lưu trú. ■Ngay cả khi bạn nhận được Giấy chứng nhận đủ tư cách, điều đó không  có nghĩa là bạn sẽ nhận được thị thực(Visa), vì Bộ Ngoại giao sẽ kiểm tra riêng đơn xin thị thực của bạn. 3. Nội dung thi, phương pháp tổ chức thi, v.v. (Tất cả các câu hỏi trong bài thi đều được viết bằng tiếng Nhật (có ký tự ruby ​​​​cho kanji).) Môn thi: thi viết và thi thực hành   thời gian thi : 70 phút Phương pháp tổ chức thi: Phương pháp thi trên giấy (dùng phiếu chấm điểm) (1)Thi lý thuyết Đây là bài kiểm tra kiến ​​thức tổng quát về quản lý vệ sinh, chế biến thực phẩm và đồ uống, dịch vụ khách hàng cũng như các kỹ năng tiếng Nhật cần thiết cho công việc.   Đề mục Nội dung chính Số lượng câu hỏi Phân bố điểm  Quản lý vệ sinh ・Kiến thức về quản lý vệ sinh chung ・Kiến thức về HACCP ・Kiến thức về ngộ độc thực phẩm, v.v. 10 câu Tổng điểm: 40 điểm (@4 điểm) Chế biến thức ăn và đồ uống ・Kiến thức về chế biến đồ ăn ・Kiến thức về nguyên liệu ・Kiến thức về thiết bị nấu ăn, v.v. 10 câu Tổng điểm: 30 điểm (@3 điểm) Tổng quát về khách hàng ・Kiến ​​thức về dịch vụ khách hàng ・Kiến thức về đa dạng hóa thực phẩm ・Kiến thức về giải quyết khiếu nại, v.v. 10 câu Tổng điểm: 30 điểm (@3 điểm)   Tổng cộng 30 câu hỏi Tổng cộng 100 câu hỏi (2)Có hai loại thi thực hành ("kiểm tra khả năng phán đoán" và "lập kế hoạch"). ) 「Kỳ thi đánh giá」 là một bài thi về khả năng làm việc, trong đó bạn phải xem hình vẽ hoặc hình minh họa để xác định hành động đúng hay sai. 「Kỳ thi lập kế hoạch」là một bài kiểm tra về khả năng làm việc, trong đó bạn phải sử dụng các công thức tính toán để lập kế hoạch cho công việc và xác định được mức độ kỹ năng cần thiết cho kế hoạch đó.   Môn thi Nội dung chính Số lượng câu hỏi Phân bố điểm Thi phán đoán Lập kế hoạch Tổng cộng Quản lý vệ sinh Tương tự như bài thi lý thuyêt 3 câu 2 câu 5 câu Tổng điểm: 40 điểm (@8 điểm) Chế biến thức ăn và đồ uống Tương tự như bài thi lý thuyêt 3 câu 2 câu 5 câu Tổng điểm: 30 điểm (@6 điểm) Tổng quát về khách hàng Tương tự như bài thi lý thuyêt 3câu 2câu 5câu Tổng điểm: 30 điểm (@6 điểm)   Tổng cộng 9 câu Tổng cộng 6 câu Tổng cộng 15 câu Tổng cộng 100 câu   Bài kiểm tra đánh giá kỹ năng đặc định số 1 của ngành nhà hàng Bấm vào đây để biết lịch thi chi tiết (khu vực, địa điểm thi, thời gian thi)   Những người tham gia kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 ngành nhà hàng tại các nước khác ngoài Nhật Bản 2Thông tin kỳ thi năm 2024   Bấm vào đây để biết thông tin chi tiết về kỳ thi và lịch thi. Click here to get more information and to schedule your test.   ◆(OTAFF)Tổ chức đánh giá kỹ năng trong ngành chế biến thực phẩm cho người nước ngoài.◆ >Link dẫn ngoài

Lịch thi kiểm tra đánh giá kỹ năng ngành ngư nghiệp (ngành ngư nghiệp・nuôi trồng thủy sản) Lịch thi kỹ năng đặc định ※được cập nhật liên tục

29/1/2025

Lịch thi kiểm tra đánh giá kỹ năng ngành ngư nghiệp (ngành ngư nghiệp・nuôi trồng thủy sản) Lịch thi kỹ năng đặc định ※được cập nhật liên tục

| 1.Giới thiệu về visa "Kỹ năng đặc định" Để đáp ứng với tình trạng thiếu hụt lao động trầm trọng, từ tháng 4 năm 2019, chính phủ Nhật Bản đã công bố một loại visa cư trú mới cho người nước ngoài có chuyên môn và kỹ năng đặc định, có thể cải thiện được nguồn nhân lực trước mắt. Chế độ kỹ năng đặc định >Link dẫn ngoài Ngoài ra, vui lòng kiểm tra những mục được ghi bên dưới để biết thêm chi tiết về công việc mà bạn có thể làm trong ngành thủy sản. Quy định về việc tiếp nhận người nước ngoài có kỹ năng đặc định trong lĩnh vực đặc định - tiêu chuẩn trong ngành nuôi trồng thủy sản.- >PDF (1)Điều kiện để nguồn nhân lực nước ngoài trở thành lao động kỹ năng đặc định số 1. Trong lĩnh vực ngư nghiệp (nuôi trồng thuỷ sản), người đủ điều kiện là những người đã đậu kỳ thi sau đây hoặc đã hoàn thành khóa đào tạo thực tập sinh kỹ năng số 2 trong lĩnh vực ngư nghiệp (nuôi trồng thuỷ sản). ・Trình độ kỹ cần thiết: Kỳ thi kiểm tra kỹ năng ngư nghiệp (ngư nghiệp hoặc nuôi trồng thuỷ sản). ・Tiêu chuẩn năng lực tiếng Nhật: Kỳ thi cơ bản tiếng Nhật của Quỹ giao lưu Quốc tế hoặc kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật JLPT từ N4 trở lên. ※Để biết thông tin về kỳ thi năng lực tiếng Nhật, vui lòng xem trang web bên dưới. 「Kỳ thi kiểm tra tiếng Nhật cơ bản của tổ chức Kokusaikoryukikin(JFT-Basic)」 >Link dẫn ngoài 「Kiểm tra năng lực tiếng Nhật(JLPT)」 >Link dẫn ngoài (2)Điều kiện để lao động người nước ngoài trở thành Kỹ năng đặc định số 2 Trong lĩnh vực ngư nghiệp (nuôi trồng thủy sản), đối tượng áp dụng là những người đã đạt qua các kỳ thi sau. Lưu ý rằng, để tham gia kỳ thi đánh giá kỹ năng nuôi trồng thủy sản số 2. Bát buộc phải có「Kinh nghiệm thực tế về đánh bắt hoặc nuôi trồng thủy sản ở vị trí quản lý, v.v. tại Nhật Bản (2 năm trở lên)」Vui lòng kiểm tra trang Web của Tổng cục thủy sản đẻ biết các thủ tục chứng minh kinh nghiệm thực tế. Xin lưu ý rằng nếu bạn không thể chứng minh kinh nghiệm làm việc của mình, bạn sẽ không thể tham gia kỳ thi. Tiếp nhận nguồn nhân lực nước ngoài mới với tư cách lưu trú 「Kỹ năng đặc định」 (Trang web của Tổng cục thủy sản ).)> Link dẫn ngoài Hội đồng kỹ nắng đặc định ngành thủy sản (trên trang web của tổng cục Thủy sản) >Link dẫn ngoài ※Mặc dù kỳ thi vẫn chưa bắt đầu nhưng vẫn có thể làm thủ tục chứng minh được. ・Kỳ thi kiểm tra kỹ năng ngành thủy sản số 2 ( ngành thủy sản hoặc nuôi trồng thủy sản) (※ dự kiến tiếp nhận vào tháng 6 năm 2024, bắt đầu thi vào khoảng tháng 7) ・Dự thi năng lực tiếng Nhật từ N3 trở lên ※実務経験証明書の確認手続には時間を要しますため、2号試験を希望される方は受入れ機関に対し、可能な限り早く交付の依頼を行ってください。  なお、本証明にかかる実務経験に技能実習の期間は含まれませんのでご注意ください。 | 2.Thông tin về tổ chức kỳ thi   (1)Tiêu chuẩn thi・Các môn thi vv.. Vui lòng xem Hướng dẫn tổ chức kỳ thi trên trang web của Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh. Liên quan đến kỳ thi >Link dẫn ngoài (2)Về việc đăng ký thi ※Người Nhật không nằm trong đối tượng tham gia kỳ thi. ①Ngành thủy sản   試験種類 試験形式 試験日 実施国 実施場所 申し込み先(HP) 1号技能測定試験 CBT方式 2025年2月1日 ~2月28日 申込受付: 1月23日 7:00 AM (インドネシア西部時間) インドネシア 複数会場 https://www.prometric-jp.com/ssw/test_list/archives/9 1号技能測定試験 CBT方式 2024年12月1日 ~2025年2月28日 申込受付: 11月6日   日本 47都道府県 https://www.prometric-jp.com/ssw/test_list/archives/9   試験種類 試験形式 試験日 実施国 実施場所 申し込み先(HP) 2号技能測定試験 CBT方式 2024年7月1日~2025年2月28日 日本 47都道府県 https://www.prometric-jp.com/ssw/test_list/archives/15 ※インドネシアにおける試験については定員になり次第、申し込みを締め切る場合があります ※申込先のHPより各自お申し込みください CBT方式の体験版はこちらから https://www.prometric-jp.com/examinee/procedure/ ②養殖業   試験種類 試験形式 試験日 実施国 実施場所 申し込み先(HP) 1号技能測定試験 CBT方式 2025年2月1日 ~2月28日 申込受付: 1月23日 7:00 AM (インドネシア西部時間) インドネシア 複数会場 https://www.prometric-jp.com/ssw/test_list/archives/8 1号技能測定試験 CBT方式 2024年4月17日~2025年2月28日 日本 47都道府県 https://www.prometric-jp.com/ssw/test_list/archives/8   試験種類 試験形式 試験日 実施国 実施場所 申し込み先(HP) 2号技能測定試験 CBT方式 2024年7月1日~2025年2月28日 日本 47都道府県 https://www.prometric-jp.com/ssw/test_list/archives/14 ※インドネシアにおける試験については定員になり次第、申し込みを締め切る場合があります ※申込先のHPより各自お申し込みください CBT方式の体験版はこちらから https://www.prometric-jp.com/examinee/procedure/ | 3.Về sách giáo khoa cho bài thi đánh giá kỹ năng ngành thủy sản Hiệp hội thủy sản Nhật Bản cùng phối hợp với các chuyên gia đã biên soạn tài liệu tham khảo cần thiết cho kỳ thi đánh giá kỹ năng ngành thủy sản. Những ai tham gia kỳ thi có thể tải xuống để tham khảo. Tài liệu dành cho kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 ... Tài liệu cho kỳ thi đánh giá kỹ năng ngành thủy sản số 1 để trở thành kỹ năng đặc định số 1. Tài liệu dành cho kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2 ... Tài liệu cho kỳ thi đánh giá kỹ năng ngành thủy sản số 2 để trở thành kỹ năng đặc định số 2. (Chúng tôi không soạn hoặc bán những câu hỏi kiểm tra đã thi trước đây.) ※1号技能測定試験出題例(サンプル問題)はこちら ※2号技能測定試験出題例(サンプル問題)はこちら (1)Thủy sản ①Sách tham khảo dành cho kỹ năng đặc định số 1   日本語ver 漁業一般 漁業安全 漁業専門(網関係) 漁業専門(釣関係) インドネシア語ver General Fisheries (Perikanan) Safety (Perikanan) Net Fisheries (perikanan) Rod Line Fisheries (Perikanan) 中国語ver 关于一般(渔业) 关于安全(渔业) 关于捕捞(渔业) 关于垂钓(渔业) 英語ver General Fisheries (Fishing) Safety (Fishing) Net Fisheries (Fishing) Rod Line Fisheries (Fishing) ベトナム語ver General Fisheries (ngư nghiệp) Safety (ngư nghiệp) Net Fisheries (ngư nghiệp) Rod Line Fisheries (ngư nghiệp) ②Tài liệu tham khảo dành cho kỹ năng đặc định số 2  Sách hướng dẫn cho kỹ năng đặc định số 2 được soạn dựa trên nội dung của sách hướng dẫn dành cho kỹ năng đặc định số 1 và tập trung vào kiến thức cơ bản mà một quản lý cần phải có. Các nội dung chuyên môn về phương pháp đánh bắt cá được giới hạn vì tính đa dạng của ngành công nghiệp đánh bắt cá, điều này là do phương pháp đánh bắt cá đa dạng, và vì vậy, sách chỉ tập trung vào những kiến thức tối thiểu mà một quản lý cần phải biết.   日本語ver 漁業一般 漁業安全 漁業技能 漁船の運用(補助教材) (2)Ngành nuôi trồng thủy sản ① Tài liệu tham khảo dành cho kỹ năng đặc định số 1   日本語ver 養殖業一般・安全 養殖業専門(給餌養殖関係) 養殖業専門(無給餌養殖関係) インドネシア語ver General Fisheries&Safety (Budidaya) Professional Relations (Pakan - Budidaya) Profesional Relations (non pakan-Budidaya) 中国語ver 关于一般常识・安全 (养殖业) 关于饲料养殖 (养殖业) 关于无饲料养殖(养殖业) 英語ver General Fisheries&Safety (Aquaculture) Professional Relations(Feed-Supplied Aquaculture) Profesional Relations (Feedless Aquaculture) ベトナム語ver General Fisheries&Safety (Nuôi trồng thủy sản) Professional Relations(Liên quan TỚI CHĂN NUÔI ngư nghiệp) Profesional Relations (NUÔI TRỒNG THỦY HẢI SẢN TỰ NHIÊN) ② Tài liệu tham khảo dành cho kỹ năng đặc định số 2   日本語ver 養殖業一般・安全 養殖業専門(給餌養殖関係) 養殖業専門(無給餌養殖関係) (3)Tài liệu liên quan đến việc phòng chống thiên tai cho người lao động. Hãy học tài liệu bên dưới về liên quan đến vấn đề an toàn vệ sinh. Nếu ứng viên cần các ngôn ngữ khác bao gồm tiếng Indonesia, vui lòng tham khảo trang web của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi. Tài liệu hướng dẫn dành cho lao động nước ngoài làm việc trong ngành thủy sản (trên tàu cá và trong ngành nuôi trồng thủy sản). >Link dẫn ngoài. Nguồn:Về các biện pháp an toàn vệ sinh cho người lao động nước ngoài (Trang web của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi) >Link dẫn ngoài   | 4.Kết quả kiểm tra *2020年 1月 12月 *2021年 2月 3月 6月 11月 *2022年 1月 2月 3月 6月 8月 9月 10月 11月 12月 *2023年 1月 2月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 *2024年 1月 2月 4月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 ◆ Bấm vào đây để biết chi tiết về trang web Hiệp hội ngành thủy sản Nhật Bản Dainippon >Link dẫn ngoài    

Lịch thi đánh giá kỹ năng trong lĩnh vực nông nghiệp「Kỹ năng đặc định số 1 và 2」 ※ được cập nhật thường xuyên

29/1/2025

Lịch thi đánh giá kỹ năng trong lĩnh vực nông nghiệp「Kỹ năng đặc định số 1 và 2」 ※ được cập nhật thường xuyên

  Bấm vào đây để xem kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định ngành nông nghiệp số 1 ở đây. Agriculture Skill Assessment Test Level 1   Bấm vào đây để xem kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định ngành nông nghiệp số 2 ở đây. Agriculture Skill Assessment Test Level 2      試験の概要    試験の目的とメリット  目的 日本の農業現場で労働力不足が深刻になっています。このため、日本の農業現場で即戦力として活躍できる外国人材を労働力として受け入れる新しい枠組として、新たな在留資格「特定技能」 が創設されました。 外国人技能実習制度に加え、日本農業の維持・発展を支える仕組みとして期待が高まっています。この事業により外国人が農業現場で働くには、日本国政府が法令で定める農業に関する知識・技能などの要件を満たす必要があります。 そこで、一般社団法人全国農業会議所は農林水産省の補助を受け、外国人の農業等に関する知識及び技能を入国前に確認・評価する試験(農業技能測定試験)を2019年度から実施することになりました。 その中で、「耕種農業」と「畜産農業」の2種類の試験が実施されます。この2種類の試験には、農業支援活動を行うために必要な日本語の能力を有しているか確認・評価をするための試験問題を含みます。  メリット この試験に合格すれば、日本で働くための要件である「農業に関する相当程度の知識又は経験を必要とする技能を有している者」として認められます。その要件の概要は、「■制度上の要件」にまとめています。なお、この事業によって、実際に日本で働くためには、適切な受入機関に雇用される必要があります。    試験実施要領 「農業技能測定試験」試験実施要領    試験の範囲  農業技能測定試験 試験基準概要    耕種農業 試験基準概要  耕種農業試験基準概要 pdfファイル  畜産農業 試験基準概要  畜産農業試験基準概要 pdfファイル  試験の範囲    農業技能測定試験【耕種農業】  耕種農業・試験問題の範囲(学科・実技)pdfファイル  農業技能測定試験【畜産農業】  畜産農業・試験問題の範囲(学科・実技)pdfファイル  日本語能力の確認・評価の範囲【耕種農業・畜産農業共通】  日本語能力の確認・評価の範囲 pdfファイル    制度上の要件  農業分野の特定技能外国人材に関する基準について  在留資格「特定技能」を取得して農業に従事するためには、以下のような基準を満たす必要があります。   1. 年齢が満十八歳以上であること   2. 健康状態が良好であること   3. 農業に関する相当程度の知識又は経験を必要とする技能を有していること   4. 基本的な日本語能力を有していること  その他、詳細は法務省のウェブサイトを参照してください。      「相当程度の知識又は経験を必要とする技能」について  上記1の(3)の「相当程度の知識又は経験を必要とする技能」は、具体的には次の事項のいずれかに該当する者です。なお、当該技能には農業の知識や技能に加えて、日本語で指示された農作業の内容等を聴き取り理解する日本語能力を含みます。  <耕種農業に従事する場合>   1. 耕種農業に関連する第2号技能実習を良好に修了した者   2. 農業技能測定試験(耕種農業全般)に合格した者  <畜産農業に従事する場合>   1. 畜産農業に関連する第2号技能実習を良好に修了した者   2. 農業技能測定試験(耕種農業全般)に合格した者  「基本的な日本語能力を有していること」について  上記1の(4)の「基本的な日本語能力を有していること」とは、ある程度日常会話ができ、生活に支障がない程度の日本語能力を有することです。具体的には次の事項のいずかに該当する者です。   1. 独立行政法人国際交流基金が実施する日本語基礎テストに合格した者   2. 独立行政法人国際交流基金及び日本国際教育支援協会が実施する日本語能力試験(N4以上)に合格した者   3. 第2号技能実習を良好に修了した者    学習用テキスト 必要な言語のテキストを各言語のページからダウンロードすることができます。 詳細はこちら >外部リンク ◆ Bấm vào đây để xem chi tiết, vui lòng xem trang web của Phòng Nông nghiệp Quốc gia ◆ > Liên kết bên ngoài

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 và số 2 trong lĩnh vực bảo dưỡng ô tô ※ Được cập nhật thường xuyên.

27/1/2025

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 và số 2 trong lĩnh vực bảo dưỡng ô tô ※ Được cập nhật thường xuyên.

 Để đối phó với tình trạng thiếu hụt lao động ngày càng nghiêm trọng, đặc biệt là ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ, dù đã nỗ lực nâng cao năng suất và đảm bảo nguồn nhân lực trong nước nhưng vẫn gặp khó khăn trong vấn đề tuyển dụng, từ ngày 1 tháng 4 năm 2019, một hệ thống tiếp nhận lao động nước ngoài có chuyên môn và kỹ năng nhất định, có thể trở thành nguồn lực ngay lập tức, đã được thực hiện, và tư cách lưu trú mới 「Kỹ năng đặc định」 đã được thiết lập.  Ngành bảo dưỡng ô tô đã có thể tiếp nhận lao động theo 「Kỹ năng đặc định loại 1」 và từ ngày 3 tháng 12 năm 2019, kỳ thi đánh giá Kỹ năng đặc định loại 1 trong lĩnh vực bảo dưỡng ô tô đã bắt đầu được tổ chức tại Cộng hòa Philippines, trong nước Nhật Bản từ ngày 25 tháng 9 năm 2020, và tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam sẽ bắt đầu từ ngày 24 tháng 5 năm 2024.  Ngoài ra, ngành bảo dưỡng ô tô cũng có thể tiếp nhận lao động theo diện「Kỹ năng đặc định số 2」 và từ ngày 16 tháng 7 năm 2024, kỳ thi đánh giá Kỹ năng đặc định số 2 trong lĩnh vực bảo dưỡng ô tô sẽ bắt đầu được tổ chức trong nước Nhật Bản. ◆Bộ Tư pháp: Chấp nhận nguồn nhân lực nước ngoài mới và nỗ lực để hiện thực hóa một xã hội đa dạng (đưa ra loại thị thực mới "kỹ năng đặc biệt", v.v.) → WEB>Liên kết ngoài ◆Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông vận tải và Du lịch: Tiếp nhận lao động kỹ năng đặc biệt trong ngành bảo dưỡng ô tô → WEB>Liên kết ngoài | 1. Về việc tiếp nhận lao động nước ngoài với các kỹ năng đặc biệt (1)Kỳ thi ■Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 ① Cần phải đỗ kỳ thi số ① và ② ①Đánh giá kỹ năng và năng lực tiếng Nhật cần thiết cho công việc thông qua kỳ thi. 「Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 trong lĩnh vực bảo dưỡng ô tô」Hoặc「Kỳ thi kiểm tra kỹ năng thợ sửa chữa ô tô level 3 」 ②Đánh giá năng lực tiếng Nhật cần thiết trong đời sống hàng ngày 「Kiểm tra tiếng Nhật cơ bản của Quỹ Giao lưu Quốc tế (JFT-Basic)」Hoặc「Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật (JLPT) từ N4 trở lên」 Hãy xem thông tin 「Kiểm tra tiếng Nhật cơ bản của Quỹ Giao lưu Quốc tế(JFT-Basic)」ở đây:   https://www.jpf.go.jp/jft-basic/ Hãy xem thông tin「Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật (JLPT) từ N4 trở lên」ở đây:   https://www.jlpt.jp/ ■Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2 Cần phải thi đỗ các kỳ thi dưới đây. Đánh giá kỹ năng và năng lực tiếng Nhật cần thiết cho công việc thông qua kỳ thi. 「Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2 trong lĩnh vực bảo dưỡng ô tô」hoặc「Kỳ thi kiểm tra kỹ năng thợ sửa chữa ô tô level 2」 (2)Chuyển từ thực tập sinh kỹ năng ■Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 Những người đã hoàn thành xong chương trình thực tập kỹ năng số 2 trong lĩnh vực 「Bảo dưỡng ô tô, công việc bảo dưỡng ô tô」sẽ được miễn thi các bài kiểm tra (1)①② trong kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 nêu trên. Ngoài ra, bất kể loại nghề nghiệp hay công việc, những người đã hoàn thành tốt chương trình thực tập kỹ năng số 2 cũng sẽ được miễn thi bài thi (1)② trong kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 nêu trên. | 2. Tổng quan về kỳ thi và các thông tin liên quan ◆Automobile maintenance field specified skills evaluation test (i) summary ◆Automobile maintenance field specified skills evaluation test (ⅱ) summary (1)Phạm vi kỳ thi ■Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1  Phạm vi của kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 liên quan đến khung xe và động cơ ô tô sẽ bao gồm các lĩnh vực sau đây. ①Phần thi lý thuyết  1.Kiến thức cơ bản về cấu trúc, chức năng và phương pháp sử dụng.  2.Kiến thức cơ bản về kiểm tra, sửa chữa và điều chỉnh.  3.Kiến thức cơ bản về cấu trúc, chức năng và cách sử dụng của thiết bị kiểm tra, thiết bị đo và dụng cụ bảo trì.  4.Kiến thức cơ bản về tính chất và cách sử dụng vật liệu và dầu mỡ. ②Phần thi thực hành  1.Những thao tác cơ bản đơn giản   2.Tháo rỡ, lắp ráp, kiểm tra và điều chỉnh đơn giản  3.Sửa chữa đơn giản  4.Việc sử dụng đơn giản các thiết bị kiểm tra, thiết bị đo lường và dụng cụ bảo trì. ■Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2  Phạm vi của kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2 liên quan đến khung xe và động cơ ô tô sẽ bao gồm các lĩnh vực sau đây. ①Phần thi lý thuyết  1.Kiến thức cơ bản về cấu trúc, chức năng và phương pháp sử dụng.  2.Kiến thức cơ bản về kiểm tra, sửa chữa và điều chỉnh.  3.Kiến thức cơ bản về cấu trúc, chức năng và cách sử dụng của thiết bị kiểm tra, thiết bị đo và dụng cụ bảo trì.  4.Kiến thức cơ bản về tính chất và cách sử dụng vật liệu và dầu mỡ.  5.Tiêu chuẩn an toàn và các quy định pháp luật khác liên quan đến bảo trì ô tô. ②Phần thi lý thuyết  1.Các thao tác cơ bản  2.Kiểm tra, tháo rỡ, lắp ráp, điều chỉnh và kiểm tra hoàn thiện.  3.Sửa chữa chung.  4.Sử dụng thiết bị kiểm tra chuyên môn, thiết bị đo lường và dụng cụ bảo trì. (2)Hình thức thi, thời gian thi, số lượng câu hỏi kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định Hình thức thi là theo phương thức CBT với số lượng câu hỏi và thời gian thi như sau. ■Thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 ①Hình thức thi lý thuyết, số lượng câu hỏi và thời gian thi  1.Dạng câu hỏi là đúng hay sai(hình thức đúng sai ○×)  2. Số lượng câu hỏi là 30 câu, thời gian thi là 60 phút ②Hình thức thi thực hành, số lượng câu hỏi và thời gian thi  1. Hình thức ra đề là bài thi đánh giá khả năng phân biệt và đưa ra phán đoán đúng trong các tình huống thông qua hình ảnh, v.v.  2. Số lượng câu hỏi là 3 câu, với nhiều câu hỏi trong mỗi câu, thời gian là 20 phút ■Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2 ①Hình thức thi lý thuyết, số câu hỏi thi và thời gian thi  1.Hình thức ra đề, phương pháp lựa chọn ( có 4 lựa chọn)  2.Số lượng câu hỏi là 40 câu, thời gian làm bài 80 phút ②Hình thức thi thực hành, số lượng câu hỏi, thời gian thi  1. Hình thức ra đề là bài thi đánh giá khả năng phân biệt và đưa ra phán đoán đúng trong các tình huống thông qua hình ảnh, v.v.  2. Số lượng câu hỏi là 3 câu, với nhiều câu hỏi trong mỗi câu, thời gian là 30 phút (3)Tiêu chuẩn đỗtrượt ■Kỳ thi kiểm tra kỹ năng đặc định số 1  Đối với kỳ thi lý thuyết, số câu trả lời đúng phải đạt trên 65% số câu hỏi. Đối với kỳ thi thực hành, tổng số điểm phải đạt trên 60%.、 ■Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2  Đối với kỳ thi lý thuyết, số câu trả lời đúng phải đạt trên 60% số câu hỏi. Đối với kỳ thi thực hành, tổng số điểm phải đạt trên 60%. (4)Đề thi(Test questions) ■Đề thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1  ①Ví dụ về đề thi lý thuyết(Example of the Theory test questions)  ②Ví dụ về đề thi thực hành(Example of the Practical test questions) ■Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2  ①Ví dụ về đề thi lý thuyết(Example of the Theory test questions) Câu trả lời(Theory test-Answer)  ②Ví dụ về đề thi thực hành(Example of the Practical test questions) | 3. Hình thức thông báo kết quả đậu rớt Trong vòng 30 ngày sau khi thi, số ID của những người đậu sẽ được công bố trên trang web của Hiệp hội bảo dưỡng ô tô Nhật Bản. Nếu quyết định ký hợp đồng lao động giữa người thi đậu và cơ quan tiếp nhận, giấy chứng nhận thi đậu kỳ thi sẽ được cấp cho thí sinh thông qua cơ quan tiếp nhận. | 4. Về lệ phí thi ■Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 (1) Lệ phí thi: Philippines 1.700PHP, Việt Nam 710.000đ, Nhật Bản: 4.300 yên (đã bao gồm thuếtiêu dùng) (2)Phí cấp chứng nhận thi đậu: 16,000 yên (đã bao gồm thuếtiêu dùng) ■Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2 (1)Lệ phí thi:4,800 yên(đã bao gồm thuếtiêu dùng) (2)Phí cấp chứng nhận thi đậu: 16,000 yên (đã bao gồm thuếtiêu dùng) Về phí cấp chứng nhận thi đậu, xin vui lòng để cơ quan tiếp nhận chịu chi phí này. | 5. Thông tin tổ chức kỳ thi(Test information) ◆About the Specified skills evaluation test (i) ◆About the Specified skills evaluation test (ⅱ) ※Có thể xem lịch thi mới nhất ở đây. Click here for the Test Dates(The Philippines) Click here for the Test Dates(Japan) | 6. Về đăng ký dự thi(Application for the test) Trang web đăng ký dự thi có thể chọn 12 ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Nhật. Hướng dẫn chi tiết về kỳ thi và đặt lịch thi có thể xem tại đây. Thông tin chi tiết về kỳ thi và đặt lịch thi có thể xem tại đây. ↓↓↓ You can choose 12 languages including English in the Test Application Site. Click here for details and application   ■Kỳ thi kỹ năng đặc định số 1 Specified skills evaluation test (i) PROMETRIC   ■Kỳ thi kỹ năng đặc định số 2 Specified_skills_evaluation_test_(ⅱ) PROMETRIC   【自動車整備分野特定技能「2号」評価試験を受験される外国人の方へ、大事なご案内です。】 自動車整備分野特定技能2号評価試験は、学科試験と実技試験の両方の試験を同時(同日)に受験し、その両方に合格する必要があります。 なお、外国人技能養成講習を修了した方は実技試験が免除になりますが、10/7現在この講習はまだ実施しておりません。 したがって、受験の際には、実技試験開始時に「あなたは、実技試験(じつぎしけん)の免除対象者(めんじょたいしょうしゃ)ですか。」との質問が画面に表示されますが、必ず「いいえ」を選択してください。 ※外国人技能養成講習を修了していない方が、学科試験のみを受験した場合は合否にかかわらず、その試験は無効となります。 また、受験料の払い戻しもできませんのでご注意ください。 【Important information for foreigners taking the Automobile maintenance field specified skills evaluation test (ⅱ) 】 For the Automobile maintenance field specified skills evaluation test (ⅱ) , you must take both the Theory and Practical tests at the same time (on the same day) and pass both. Those who have completed the 外国人技能養成講習(がいこくじんぎのうようせいこうしゅう)are exempt from the Practical test, but as of October 7th, this course has not yet been held. Therefore, when you take the test, the question "あなたは、実技試験(じつぎしけん)の免除対象者(めんじょたいしょうしゃ)ですか" will appear on the screen at the start of the Practical test. Be sure to select "いいえ". *If you have not completed the 外国人技能養成講習 and only take the Theory test, the test will be invalid regardless of whether you pass or fail. Please note that the test fee cannot be refunded. ◆Tham khảo     ・Danh sách địa điểm thi trong nước Nhật (tiếng Nhật)     ・Hướng dẫn sử dụng trang web đăng ký thi (PROMETRIC)     ・Những lưu ý đặc biệt trong hướng dẫn sử dụng (tiếng Nhật)     ・Quy trình trong ngày thi (Có thể chọn từ 12 ngôn ngữ bao gồm cả tiếng Nhật.) ◆Reference     ・User Guide for the Test Application Site (English)     ・User Guide [Special Notes] (English)     ・On The Test Day(You can choose from the total of 12 languages, including English.) | 7. Kết quả thi(About the test results) Thông tin kết quả thi(Test results information) Ở đây | 8. Về giấy chứng nhận thi đỗ Sau khi hợp đồng lao động được ký kết giữa người trúng tuyển và tổ chức tiếp nhận, người trúng tuyển có thể nhận giấy trúng tuyển từ tổ chức tiếp nhận. Việc nộp đơn xin cấp chứng nhận trúng tuyển chỉ giới hạn cho tổ chức tiếp nhận (Tổ chức hỗ trợ có thể thay mặt để đăng ký). If an employment contract has been concluded between the Successful Candidate and the Automobile Repair and Maintenance Company, a Certificate will be issued to the Successful Candidate through the Automobile Repair and Maintenance Company. The application for the issuance of a Certificate must be taken by the Automobile Repair and Maintenance Company. It is mandatory. Khi nộp đơn、vui lòng tham khảo trang web của Liên đoàn Hiệp hội xúc tiến bảo dưỡng ô tô Nhật Bản (JASEA). 

Lịch thi "kỹ năng đặc định số 1" ngành khai thác mặt đất ※Được cập nhật liên tục

27/1/2025

Lịch thi "kỹ năng đặc định số 1" ngành khai thác mặt đất ※Được cập nhật liên tục

■ グランドハンドリング / 東京・名古屋・大阪・福岡 ■ 開催日:2025/2/18(火),25(火),26(水)&27(木) 申込期間:1/21~2/4   ■ グランドハンドリング / スリランカ ■ 開催日:2024/12/21(土)&22(日) 申込期間:11/23~12/7   ■ グランドハンドリング / フィリピン ■ 開催日:2024/10/26(土),28(月)&30(水) 申込期間:9/28~100/12   ■ グランドハンドリング / 東京・大阪・福岡 ■ 開催日:2024/11/25(月),12/1(日)&2(月) 申込期間:10/28~11/11 特定技能評価試験【空港グランドハンドリング】東京・名古屋・大阪・福岡開催 Specified Skilled Workers’s EXAM Aviation Industry:Airport ground handling in TOKYO,NAGOYA,OSAKA & FUKUOKA 2025Feb.   学習テキスト サンプル問題 試験結果 雇用希望企業 注意: 筆記用具を持参してください。(HB,Bまたは2Bの鉛筆とカバーを外したプラスチック消しゴム) NOTE:Please bring writing implements with you. (HB,B or 2B pencil and Plastic eraser with cover removed) 注意: 試験中、 スマートフォンの 使用は 禁止です。 スマートフォンを 入れる バッグを 用意してください。 NOTE:The use of smartphones is prohibited during the exam. Prepare a bag to hold your smartphone. ※こちらの 試験案内をご一読ください。 Please read our exam guide here.     試験案内 EXAM GUIDE   試験詳細 ■ グランドハンドリング / 東京・名古屋・大阪・福岡 ■ 開催日:2025/2/18(火),25(火),26(水)&27(木) 申込期間:1/21~2/4  

Lịch thi "kỹ năng đặc định số 1" ngành Hàng không: Bảo dưỡng máy bay ※Được cập nhật liên tục

27/1/2025

Lịch thi "kỹ năng đặc định số 1" ngành Hàng không: Bảo dưỡng máy bay ※Được cập nhật liên tục

特定技能評価試験【航空機整備】 Mongolia開催   学習テキスト サンプル問題 試験結果   以下の内容で試験をおこないます。 The test will be held with the following contents. 注意:日時はすべてモンゴル(ウランバートル)時間。 NOTE:The date and time are all Ulaanbaatar, Mongolia time. 注意: 筆記用具を持参してください。(HB,Bまたは2Bの鉛筆とカバーを外したプラスチック消しゴム) NOTE:Please bring writing implements with you. (HB,B or 2B pencil and Plastic eraser with cover removed) 注意: 試験中、 スマートフォンの 使用は 禁止です。 スマートフォンを 入れる バッグを 用意してください。 NOTE:The use of smartphones is prohibited during the exam.Prepare a bag to hold your smartphone. ※こちらの試験案内をご一読ください。 Please read our exam guide here.     試験案内 EXAM GUIDE   ・ 試験日 Examination Date   ・2025年3月15日(土曜日) Saturday, March 15, 2025 受付 Reception time:   8:30~ 9:00 ・ 試験場 Examination Site   ・モンゴルコーセン技術カレッジ    Mongol Koosen College of Technology    Enhtaivan Avenue 90, Ulaanbaatar “地図 MAP” ・ 試験時間 Examination Time   ・受付 Reception time:   8:30~ 9:00 ・筆記試験 Written Examination:   9:30~10:30 ・実技試験 Practical Skill Examination:  11:00~13:30の間の30分    Some 30 minutes between 11:00~13:30    注意:実技試験は少人数のグループに分けて、グループごとに順番に実施していきます。 グループ分けと、 各グループの実技試験開始時刻は当日お知らせします。    For the Practical Skill Examination, the examinee will be divided into small groups and the test will be carried out per group in order. The start time will be announced on the day.    注意:実技試験が終わったら、今後の予定などをお伝えします。その後は帰ってかまいません。    After the Practical Skill Examination, some information such as the future schedule will be notified, then the examinee may go back home. ・身分証明書の確認 Check your ID.   ・次のいずれかの原物身分証明書を確認します。    Please prepare one of the following original identification documents.     〇 Passport     〇 CITIZEN IDENTITY CARD OF MONGOLIA*A name written in English letters.     〇 DRIVING LICENCE ・ 定員 Fixed Number   ・ 50名  50 Persons. ・ 受験申込期間 Examination Application Acceptance Period   ・2025年 2月 15日 (土曜日) 9:00~ 2025年 3月 1日 (土曜日)11:00  Saturday, February 15, 2025,  9:00 ~ Saturday, March  1, 2025, 11:00  注意: 申込が 定員に 達した 時点で 受付を 終了します。  NOTE:The application will be closed if the number of applicants reaches the fixed number. ・申し込みはこちらから    Click here to apply ・ 受験手数料および支払い方法 Examination Fee and Payment   ・86,800トゥグルグ(MNT)  MNT86,800(Mongolian tögrög) ・締切日までに、受験料を以下の口座に振り込んでください。  Please transfer the examination fee into following account by the deadline.  Bank Name: Xac Bank  Bank Branch Name: Central Square branch  Bank Branch Address: Xac Bank head office, Prime Minister Amar’s Street, Sukhbaatar District, Ulaanbaatar, Mongolia  Swift Code: CAXBMNUB  Account Number: 5005406939 (MNT)  AccountName: Mongolian National Association of Colleges of Technology    注意:入力欄に受験生のアルファベットの名前と電話番号を入力してください。    NOTE:Please enter applicant’s alphabet name and phone number in the input box.    注意:振り 込み 手数料は ご負担ください。    NOTE:Please note that the bank transfer fee is at your expense.    注意:入金が 確認できない 場合は、 キャンセルととさせていただきます。    NOTE:If payment cannot be confirmed, it will be canceled.   ・ 受験票の送付 Examination Admission Ticket Delivery   ・受験料の納付を確認した後、2025年 3月 8日 (土曜日) 以降、受験申込時に登録されたメールアドレス宛に電子メールにて送付します。  Once the examination fee payment is confirmed, an examination admission ticket will be sent to the registered e-mail address by the e-mail, on and after Saturday, March  8, 2025. ・ 試験結果発表 Announcement of the Examination Results   ・2025年(ねん) 3月(がつ) 25日(にち) (火曜日)(かようび) 以降(いこう)、 受験申込時(じゅけんもうしこみじ)に 登録(とうろく)された メールアドレス宛(めーるあどれすあて)に 電子メール(でんしめーる)にて 送付(そうふ)します。  On and after Friday, March 25, 2025, an examination results will be sent to the registered e-mail address by the e-mail.   Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định 【Bảo dưỡng máy bay】 tổ chức tại Philippines   Tài liệu luyện tập  Đề mẫu Kết quả thi Chú ý: Chúng tôi không nhận thanh toán bằng tiền mặt cho lệ phí thi.  Hãy chuẩn bị tài khoản PayPal hoặc thẻ tín dụng. NOTE:We do not accept cash payments for exam fees. Please have your PayPal or credit card ready. Nocash paypal creditcard Chú ý: vui lòng mang theo dụng cụ viết (bút chì HB, B hoặc 2B và tẩy nhựa đã tháo vỏ) NOTE:Please bring writing implements with you. (HB,B or 2B pencil and Plastic eraser with cover removed) Chú ý: Tất cả các thời gian đều theo giờ Philippines. NOTE:The date and time are all Philippine Standard Time(PST). ※Vui lòng đọc hướng dẫn thi ở đây. Please read our exam guide here.     Hướng dẫn thi EXAM GUIDE   ・ Ngày thi Examination Date   ・Ngày 19 tháng 5 năm 2024( chủ nhật)  Sunday, May 19, 2024  Thời gian tiếp nhận  Reception time:   8:30~ 9:00 ・ Hội trường thi  Examination Site   ・Trường Đại học Ateneo de Davao  Ateneo de Davao University  Community Center of the First Companions, Ateneo de Davao University, Roxas Ave, Poblacion District, Davao City, 8000 Davao del Sur, Philippines “Bản đồ MAP” ・ Thời gian thi Examination Time   ・Thời gian tiếp nhận  Reception time:   8:30~ 9:00 ・Thi lý thuyết  Written Examination:   9:15~10:15 or 13:15~14:15 ・Thi thực hành, có thể sớm hoặc muộn 30 phút  Practical Skill Examination:   9:00~12:00 or 12:30~15:30  Some 30 minutes between 9:00~12:00 or 12:30~15:30  Chú ý: Kỳ thi thực hành sẽ được tiến hành theo từng nhóm nhỏ. Việc chia nhóm và thời gian bắt đầu thi thực hành của từng nhóm sẽ được thông báo vào ngày thi.  For the Practical Skill Examination, the examinee will be divided into small groups and the test will be carried out per group in order. The start time will be announced on the day. ・Xác nhận giấy tờ tùy thân Check your ID.   ・Chúng tôi sẽ xác nhận một trong những giấy tờ tùy thân với bản gốc sau đây.    Please prepare one of the following original identification documents.     〇 Passport     〇 Drivers license     〇 Unified Multi-Purpose ID     〇 PhilID ・ Số người quy định   Fixed Number   ・ 48 người  48 Persons. ・ Thời gian đăng ký thi  Examination Application Acceptance Period   ・Từ 9:00 ngày 21 tháng 4 năm 2024 (chủ nhật) ~  11:00 (Chủ nhật) ngày 5 tháng 5 năm 2024.  Sunday, April 21, 2024,  9:00 ~ Sunday, May  5, 2024, 11:00  Chú ý: Việc đăng ký sẽ kết thúc khi đạt đủ số lượng người đăng ký.  NOTE:The application will be closed if the number of applicants reaches the fixed number. ・ Lệ phí thi  Examination Fee   ・4,000 yên(JPY) (đã bao gồm thuế tiêu dùng) JPY4,000(Japanese yen)(Consumption tax included) ・Chú ý: Lần này không có sự hỗ trợ tài chính từ quốc gia.  NOTE:NO government subsidy is available this time. ・ Thanh toán lệ phí thi.   Payment of exam fee   ・Vui lòng nhấn  vào đây để mua vé   Click here to purchase exam tickets. ・Về phương thức thanh toán, vui lòng xem phần 「 「STORES (Phương thức nộp lệ phí thi)」.  For the payment method and the due date of payment, please refer to the How to Apply for the Exam.  Please purchase with credit card or paypal. ・ Phát hành phiếu dự thi  Examination Admission Ticket Delivery   ・Sau khi xác nhận việc thanh toán lệ phí thi, từ ngày 13 tháng 5 năm 2024(thứ hai), chúng tôi sẽ gửi qua email đến địa chỉ email mà bạn đã dùng để đăng ký thi.  Once the examination fee payment is confirmed, an examination admission ticket will be sent to the registered e-mail address by the e-mail, on and after Monday, May 13th, 2024. ・  Công bố kết quả thi  Announcement of the Examination Results   ・Từ ngày 29 tháng 5 năm 2024 (thứ 4)( giờ Nhật Bản), chúng tôi sẽ gửi qua email đến địa chỉ email mà bạn sử dụng để đăng ký thi.  On and after Wednesday, May 29, 2024, an examination results will be sent to the registered e-mail address by the e-mail.       Chi tiết về kỳ thi đánh giá kỹ năng bảo dưỡng máy bay có thể xem tại đây >Linh dẫn ngoài  

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2 trong lĩnh vực sản xuất (nguyên vật liệu, công nghiệp cơ khí và điện tử điện thông tin) - Lịch trình (Được cập nhật thường xuyên)

23/1/2025

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định số 2 trong lĩnh vực sản xuất (nguyên vật liệu, công nghiệp cơ khí và điện tử điện thông tin) - Lịch trình (Được cập nhật thường xuyên)

■ 製造分野特定技能2号評価試験の概要はこちら >外部リンク(経産省WEB) ■ 製造分野特定技能1号評価試験についてはこちら   お知らせ   試験概要   受験の流れ   試験実施情報       サンプル問題・学習用参考資料   試験結果   合格証明書発行手続き                    お知らせ 2025.01.23 製造分野特定技能2号評価試験の申込受付を開始しました。 2025.01.20 製造分野特定技能2号評価試験の「実務経験証明書(受験資格確認番号申請)」の受付を終了しました。 2025.01.07 製造分野特定技能2号評価試験の「実務経験証明書(受験資格確認番号申請)」の受付を開始しました。    試験の目的 経済産業省の所管する工業製品製造業分野において、「2号特定技能外国人」の受入れが進んでおります。2号特定技能外国人は長年の実務経験等により身につけた熟達した技能が求められており、これは例えば自らの判断により高度に専門的・技術的な業務を遂行できる、又は監督者として業務を統括しつつ、熟練した技能で業務を遂行できる水準のものをいいます。 当該技能水準を確認するため「製造分野特定技能2号評価試験」を実施致します。   2号評価試験の実施に係る主な変更点 受験者は、試験申込前にポータルサイトから、「実務経験証明書」の事前申請を行い、受験資格確認番号を取得。    製造業特定技能2号人材 在留資格取得の要件   特定技能2号評価試験ルート 以下3つ全てを満たす必要。 1. ビジネス・キャリア検定 3級取得     (生産管理プランニング区分、生産管理オペレーション区分のいずれか) 2. 製造分野特定技能2号評価試験の合格     (機械金属加工区分、電気電子機器組立て区分、金属表面処理区分のいずれか) 3. 日本国内に拠点を持つ企業の製造業の現場における3年以上の実務経験を有すること   ※ 2号評価試験の申込時に必要となります。 技能検定ルート 以下2つ全てを満たす必要。 1. 技能検定 1級取得     (鋳造、鍛造、ダイカスト、機械加工、金属プレス加工、鉄工、工場板金、めっき、アルミニウム陽極酸化処理、仕上げ、機械検査、機械保全、電子機器組立て、電気機器組立て、プリント配線板製造、プラスチック成形、塗装、工業包装のいずれか) 2. 日本国内に拠点を持つ企業の製造業の現場における3年以上の実務経験を有すること   ※ 出入国在留管理庁への届出の際に必要となります。    試験概要   試験区分 全3区分 試験場所 プロメトリック株式会社(以下、「プロメトリック」)より提供されるテストセンター (国内:全国各地) 試験時間 実技試験のみ80分  ※ 学科試験は別途ビジネス・キャリア検定3級を受験してください。 試験の実施方式 CBT(コンピューター・ベースド・テスティング)方式(実技) ● 実技:実際の作業工程や材料に関連する内容を読んで、正しい答えを選ぶ問題 学習用参考資料はこちら 合否の基準 正答率60%以上 言語 日本語 試験水準 2号特定技能外国人が現行の専門的・技術的分野の在留資格を有する外国人と同等又はそれ以上の高い専門性・技能を要することを踏まえ、技能検定1級試験程度を基準とする 受験資格 ● 原則として、試験日当日において、満17歳以上(国籍がインドネシアの場合は満18歳以上)の外国人とし、試験に合格した場合に日本国内で就業する意思のある者 ● 試験の前日までに日本国内に拠点を持つ企業の製造業の現場における3年以上の実務経験を有する者  ※ 上記実務経験を証明する「実務経験証明書」を提出し、受験資格確認番号を取得することが必要です。 申込 プロメトリック 製造分野特定技能2号評価試験 専用ページ 受験日当日の本人確認書類 本人確認書類は、在留カードまたはパスポートの「原本のみ」有効です。  ※ いかなる理由であっても、「コピー」や上記以外の証明書での受験は、一切できません。 受験料・合格証明書発行手数料 全試験区分 ● 受験料:15,000円 ● 合格証明書発行手数料:15,000円 合否の通知方法 受験日の翌日から5営業日以内に、プロメトリックの予約サイトにログインし確認 合格証明書の発行申請 専用フォームより発行申請(受験日の翌日から6営業日以降に申請可) 手続きの詳細はこちら    製造分野特定技能評価試験について 経済産業省の所管する工業製品製造業分野において、「1号特定技能外国人」「2号特定技能外国人」の受入れが進んでおります。 1号特定技能外国人は「相当程度の知識又は経験を必要とする技能」を有していること、2号特定技能外国人は「長年の実務経験等により身につけた熟達した技能」を有していることが求められており、当該技能水準を確認する「製造分野特定技能1号評価試験(以下「1号評価試験」)」「製造分野特定技能2号評価試験(以下「2号評価試験」)」を実施します。      試験実施方式(1号・2号評価試験共通)   令和6年度より、試験方式をCBT方式とするほか、昨年度からの主な変更点は、以下のとおりです。 ● 令和6年度より、CBT(Computer Based Testing 、コンピューター・ベースド・テスティング)方式※で実施する。 ● 試験会場となるテストセンターは全国各地に設置。 ● 本年度は、3回の試験実施期間(第1ターム~第3ターム)を予定。 ※ テストセンターでコンピュータを使用して出題するもので、受験者はブースでコンピュータの画面に表示される問題に画面上で解答する。 その他の変更点は1号および2号の各試験概要詳細ページに記載しています。        特定技能1号と特定技能2号の違い     特定技能1号 特定技能2号 概要 相当程度の知識又は経験を必要とする技能※1を要する業務に従事する外国人向けの在留資格 熟練した技能※2を要する業務に従事する外国人向けの在留資格 在留期間 1年を超えない範囲内で法務大臣が個々の外国人について 指定する期間ごとの更新(通算で上限5年まで) 3年、1年又は6か月ごとの更新(更新回数に制限なし) 技能水準 試験等で確認(技能実習2号を修了した外国人は試験等免除) 試験等で確認 日本語能力水準 生活や業務に必要な日本語能力を試験等で確認 (技能実習2号を修了した外国人は試験免除) 試験等での確認は不要 受入れ見込数(上限) あり なし 家族の帯同 基本的に認めない 要件を満たせば可能(配偶者、子) 支援 受入れ機関又は登録支援機関による支援の対象 受入れ機関又は登録支援機関による支援の対象外 分野 介護、ビルクリーニング、工業製品製造業、建設、造船・舶用工業、自動車整備、航空、宿泊、自動車運送業、鉄道、農業、漁業、飲食料品製造業、外食業、林業、木材産業(全16分野) ビルクリーニング、工業製品製造業、建設、造船・舶用工業、自動車整備、航空、宿泊、農業、漁業、飲食料品製造業、外食業(全11分野) ※1 相当期間の実務経験等を要する技能であって、特段の育成・訓練を受けることなく直ちに一定程度の業務を遂行できる水準のものをいう。 ※2 長年の実務経験等により身につけた熟達した技能をいい、現行の専門的・技術的分野の在留資格を有する外国人と同等又はそれ以上の高い専門性・技能を要する技能であって、例えば自らの判断により高度に専門的・技術的な業務を遂行できる、又は監督者として業務を統括しつつ、熟練した技能で業務を遂行できる水準のものをいう。     2号評価試験 試験詳細はこちら   ◆ Chi tiết xin vui lòng xem  Ở đây (Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp)  >Link dẫn ngoài  

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 trong lĩnh vực sản xuất (vật liệu, máy móc công nghiệp, ngành sản xuất liên quan đến điện tử và thông tin điện tử) - Cập nhật liên tục.

23/1/2025

Lịch thi đánh giá kỹ năng đặc định số 1 trong lĩnh vực sản xuất (vật liệu, máy móc công nghiệp, ngành sản xuất liên quan đến điện tử và thông tin điện tử) - Cập nhật liên tục.

■ 製造分野特定技能1号評価試験の概要はこちら >外部リンク(経産省WEB) ■ 製造分野特定技能2号評価試験についてはこちら   お知らせ   試験概要   受験の流れ   試験実施情報       サンプル問題・学習用参考資料   試験結果   合格証明書発行手続き                    お知らせ 2024.12.12 製造分野特定技能1号評価試験の申込受付を終了しました。 2024.12.04 令和6年7・8月に実施した製造分野特定技能1号評価試験の試験結果を掲載しました。 2024.10.31 令和6年度第2タームの1号評価試験の実施スケジュールを更新しました。    製造分野特定技能評価試験について 経済産業省の所管する工業製品製造業分野において、「1号特定技能外国人」「2号特定技能外国人」の受入れが進んでおります。 1号特定技能外国人は「相当程度の知識又は経験を必要とする技能」を有していること、2号特定技能外国人は「長年の実務経験等により身につけた熟達した技能」を有していることが求められており、当該技能水準を確認する「製造分野特定技能1号評価試験(以下「1号評価試験」)」「製造分野特定技能2号評価試験(以下「2号評価試験」)」を実施します。      試験実施方式(1号・2号評価試験共通)   令和6年度より、試験方式をCBT方式とするほか、昨年度からの主な変更点は、以下のとおりです。 ● 令和6年度より、CBT(Computer Based Testing 、コンピューター・ベースド・テスティング)方式※で実施する。 ● 試験会場となるテストセンターは全国各地に設置。 ● 本年度は、3回の試験実施期間(第1ターム~第3ターム)を予定。 ※ テストセンターでコンピュータを使用して出題するもので、受験者はブースでコンピュータの画面に表示される問題に画面上で解答する。 その他の変更点は1号および2号の各試験概要詳細ページに記載しています。        特定技能1号と特定技能2号の違い     特定技能1号 特定技能2号 概要 相当程度の知識又は経験を必要とする技能※1を要する業務に従事する外国人向けの在留資格 熟練した技能※2を要する業務に従事する外国人向けの在留資格 在留期間 1年を超えない範囲内で法務大臣が個々の外国人について 指定する期間ごとの更新(通算で上限5年まで) 3年、1年又は6か月ごとの更新(更新回数に制限なし) 技能水準 試験等で確認(技能実習2号を修了した外国人は試験等免除) 試験等で確認 日本語能力水準 生活や業務に必要な日本語能力を試験等で確認 (技能実習2号を修了した外国人は試験免除) 試験等での確認は不要 受入れ見込数(上限) あり なし 家族の帯同 基本的に認めない 要件を満たせば可能(配偶者、子) 支援 受入れ機関又は登録支援機関による支援の対象 受入れ機関又は登録支援機関による支援の対象外 分野 介護、ビルクリーニング、工業製品製造業、建設、造船・舶用工業、自動車整備、航空、宿泊、自動車運送業、鉄道、農業、漁業、飲食料品製造業、外食業、林業、木材産業(全16分野) ビルクリーニング、工業製品製造業、建設、造船・舶用工業、自動車整備、航空、宿泊、農業、漁業、飲食料品製造業、外食業(全11分野) ※1 相当期間の実務経験等を要する技能であって、特段の育成・訓練を受けることなく直ちに一定程度の業務を遂行できる水準のものをいう。 ※2 長年の実務経験等により身につけた熟達した技能をいい、現行の専門的・技術的分野の在留資格を有する外国人と同等又はそれ以上の高い専門性・技能を要する技能であって、例えば自らの判断により高度に専門的・技術的な業務を遂行できる、又は監督者として業務を統括しつつ、熟練した技能で業務を遂行できる水準のものをいう。       1号評価試験 試験詳細はこちら   ◆ Chi tiết xem tại đây (Bộ kinh tế, thương mại và công nghiệp) > Link dẫn ngoài.

特定技能受入れ可能職種(12分野) ※随時更新

3/12/2024

特定技能受入れ可能職種(12分野) ※随時更新

分野別業務区分 ■ 介護 ■ ビルクリーニング ■ 素形材・産業機械・電気電子情報関連製造業 ■ 建設 ■ 造船・舶用工業 ■ 自動車整備 ■ 航空 ■ 宿泊 ■ 農業 ■ 漁業 ■ 飲食料品製造業 ■ 外食業 | 特定産業分野及び業務区分一覧 厚 労 省 介 護 受入れ見込数 (5年間の最大値) 50,900人 人 材 基 準 技能試験 介護技能評価試験 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は、日本語能力試験 (上記に加えて) 介護日本語評価試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・身体介護等(利用者の心身の状況に応じた入浴,食事,排せつの介助等)のほか、これに付随する支援業務(レクリエーションの実施、機能訓練の補助等) (注)訪問系サービスは対象外 〔1業務区分〕 雇用形態 直接 受入れ機関に対して特に課す条件 ・厚労省が組織する協議会に参加し,必要な協力を行うこと ・厚労省が行う調査又は指導に対し,必要な協力を行うこと ・事業所単位での受入れ人数枠の設定 ビ ル ク リ ー ニ ン グ 受入れ見込数 20,000人 人 材 基 準 技能試験 ビルクリーニング分野 特定技能1号評価試験 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は日本語能力試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・建築物内部の清掃 〔1業務区分〕 雇用形態 直接 受入れ機関に対して特に課す条件 ・厚労省が組織する協議会に参加し,必要な協力を行うこと ・厚労省が行う調査又は指導に対し,必要な協力を行うこと ・「建築物清掃業」又は「建築物環境衛生総合管理業」の登録を受けていること 経 産 省 素 形 材 ・ 産 業 機 械 ・電気電子情報関連製造業 受入れ見込数 49,750人 人 材 基 準 技能試験 製造分野特定技能1号評価試験 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は日本語能力試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・機械金属加工 ・電気電子機器組立て ・金属表面処理 〔3業務区分〕 雇用形態 直接 受入れ機関に対して特に課す条件 ・経産省が組織する協議会に参加し,必要な協力を行うこと ・経産省が行う調査又は指導に対し,必要な協力を行うこと 国 交 省 建 設 受入れ見込数 34,000人 人 材 基 準 技能試験 建設分野特定技能1号評価試験 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は日本語能力試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・土木 ・建築 ・ライフライン・設備 〔3業務区分〕 雇用形態 直接 受入れ機関に対して特に課す条件 ・外国人の受入れに関する建設業者団体に所属すること ・国交省が行う調査又は指導に対し,必要な協力を行うこと ・建設業法の許可を受けていること ・日本人と同等以上の報酬を安定的に支払い,技能習熟に応じて昇給を行う契約を締結していること ・雇用契約に係る重要事項について,母国語で書面を交付して説明すること ・受入れ建設企業単位での受入れ人数枠の設定 ・報酬等を記載した「建設特定技能受入計画」について,国交省の認定を受けること ・国交省等により,認定を受けた「建設特定技能受入計画」を適正に履行していることの確認を受けること ・特定技能外国人を建設キャリアアップシステムに登録すること等 造 船 ・ 舶 用 工 業 受入れ見込数 11,000人 人 材 基 準 技能試験 造船・舶用工業分野特定技能1号試験 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は日本語能力試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・溶接 ・塗装 ・鉄工 ・仕上げ ・機械加工 ・電気機器組立て 〔6業務区分〕 雇用形態 直接 受入れ機関に対して特に課す条件 ・国交省が組織する協議会に参加し、必要な協力を行うこと ・国交省が行う調査又は指導に対し、必要な協力を行うこと ・登録支援機関に支援計画の実施を委託するに当たっては、上記条件を満たす登録支援機関に委託すること 自 動 車 整 備 受入れ見込数 6,500人 人 材 基 準 技能試験 自動車整備特定技能評価試験 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は日本語能力試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・自動車の日常点検整備、定期点検整備、特定整備、特定整備に付随する業務 〔1業務区分〕 雇用形態 直接 受入れ機関に対して特に課す条件 ・国交省が組織する協議会に参加し,必要な協力を行うこと ・国交省が行う調査又は指導に対し,必要な協力を行うこと ・登録支援機関に支援計画の実施を委託するに当たっては,上記条件等を満たす登録支援機関に委託すること ・道路運送車両法に基づく認証を受けた事業場であること 航 空 受入れ見込数 1,300人 人 材 基 準 技能試験 特定技能評価試験(航空分野:空港グランドハンドリング、航空機整備) 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は日本語能力試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・空港グランドハンドリング(地上走行支援業務,手荷物・貨物取扱業務等) ・航空機整備(機体,装備品等の整備業務等) 〔2業務区分〕 雇用形態 直接 受入れ機関に対して特に課す条件 ・国交省が組織する協議会に参加し,必要な協力を行うこと・国交省が行う調査又は指導に対し,必要な協力を行うこと ・登録支援機関に支援計画の実施を委託するに当たっては,上記条件を満たす登録支援機関に委託すること ・空港管理規則に基づく構内営業承認等を受けた事業者又は航空法に基づく航空機整備等に係る認定事業場等であること 宿 泊 受入れ見込数 11,200人 人 材 基 準 技能試験 宿泊業技能測定試験 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は日本語能力試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・宿泊施設におけるフロント、企画・広報、接客、レストランサービス等の宿泊サービスの提供 〔1業務区分〕 雇用形態 直接 受入れ機関に対して特に課す条件 ・国交省が組織する協議会に参加し,必要な協力を行うこと ・国交省が行う調査又は指導に対し,必要な協力を行うこと ・登録支援機関に支援計画の実施を委託するに当たっては,上記条件を満たす登録支援機関に委託すること ・「旅館・ホテル営業」の許可を受けた者であること ・風俗営業関連の施設に該当しないこと 農 水 省 農 業 受入れ見込数 36,500人 人 材 基 準 技能試験 農業技能測定試験(耕種農業全般、畜産農業全般) 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は日本語能力試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・耕種農業全般(栽培管理、農産物の集出荷・選別等) ・畜産農業全般(飼養管理、畜産物の集出荷・選別等) 〔2業務区分〕 雇用形態 直接 ・ 派遣 受入れ機関に対して特に課す条件 ・農水省が組織する協議会に参加し,必要な協力を行うこと ・農水省が行う調査又は指導に対し,必要な協力を行うこと ・登録支援機関に支援計画の実施を委託するに当たっては,協議会に対し必要な協力を行う登録支援機関に委託すること ・労働者を一定期間以上雇用した経験がある農業経営体であること 漁 業 受入れ見込数 6,300人 人 材 基 準 技能試験 漁業技能測定試験(漁業、養殖業) 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は日本語能力試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・漁業(漁具の製作・補修、水産動植物の探索、漁具・漁労機械の操作、水産動植物の採捕、漁獲物の処理・保蔵、安全衛生の確保等) ・養殖業(養殖資材の製作・補修・管理、養殖水産動植物の育成管理・収獲(穫)・処理、安全衛生の確保等) 〔2業務区分〕 雇用形態 直接 ・ 派遣 受入れ機関に対して特に課す条件 ・農水省が組織する協議会に参加し,必要な協力を行うこと ・農水省が行う調査又は指導に対し,必要な協力を行うこと ・農水省が組織する協議会において協議が調った措置を講じること ・登録支援機関に支援計画の実施を委託するに当たっては,分野固有の基準に適合している登録支援機関に限ること 飲 食 料 品 製 造 業 受入れ見込数 87,200人 人 材 基 準 技能試験 飲食料品製造業特定技能1号技能測定試験 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は日本語能力試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・飲食料品製造業全般(飲食料品(酒類を除く)の製造・加工、安全衛生) 〔1業務区分〕 雇用形態 直接 受入れ機関に対して特に課す条件 ・農水省が組織する協議会に参加し,必要な協力を行うこと ・農水省が行う調査又は指導に対し,必要な協力を行うこと 外 食 業 受入れ見込数 35,000人 人 材 基 準 技能試験 外食業特定技能1号技能測定試験 日本語試験 国際交流基金日本語基礎テスト 又は日本語能力試験 そ の 他 重 要 事 項 従事する業務 ・外食業全般(飲食物調理、接客、店舗管理) 〔1業務区分〕 雇用形態 直接 受入れ機関に対して特に課す条件 ・農水省が組織する協議会に参加し,必要な協力を行うこと ・農水省が行う調査又は指導に対し,必要な協力を行うこと ・風俗営業関連の営業所に就労させないこと ・風俗営業関連の接待を行わせないこと 【出典】外国人材の受入れ及び共生社会実現に向けた取組|出入国在留管理庁 令和4年8月30日 ページTOPへ △

Gửi các tổ chức hỗ trợ đăng ký

13/11/2024

Gửi các tổ chức hỗ trợ đăng ký

Chúng tôi đã đăng tải danh sách các tổ chức hỗ trợ đăng ký được công bố bởi Bộ Tư Pháp (danh sách được cập nhật liên tục). Chúng tôi hỗ trợ chỉnh sửa/xóa thông tin liên quan như số điện thoại, địa chỉ. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.   Liên hệ ※ Danh sách các tổ chức hỗ trợ đăng ký được cập nhật đến ngày 14 tháng 3 năm 2024. Gurutto Asia cung cấp dịch vụ trang web hỗ trợ "Tiếng Nhật", "Tiếng Việt" và "Tiếng Anh". Thông tin về tổ chức hỗ trợ đăng ký là thông tin rất quan trọng đối với lao động nước ngoài làm việc tại Nhật Bản. Ngoài ra, việc có thể biết thông tin bằng ngôn ngữ của mình giúp người lao động yên tâm hơn. Để biết chi tiết về việc chế tác trang web đa ngôn ngữ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua điện thoại hoặc mẫu liên hệ. Số điện thoại liên hệ 024-983-7107 Phụ trách Watanabe

Lịch thi Kỳ thi Kỹ năng đặc định trong lĩnh vực đóng tàu ・ công nghiệp hàng hải ※Cập nhật liên tục 

30/5/2024

Lịch thi Kỳ thi Kỹ năng đặc định trong lĩnh vực đóng tàu ・ công nghiệp hàng hải ※Cập nhật liên tục 

kiểm tra đánh giá mức độ kỹ năng cho người nước ngoài muốn làm việc với tình trạng cư trú của Kỹ năng đặc biệt số 1 trong ngành đóng tàu hàng hải Nhật Bản. ClassNK là cơ quan tiến hành kỳ thi Kỹ năng đặc định số 1 cho ngành đóng tàu/công nghiệp hằng hải (hàn, sơn, gia công sắt, gia công cơ khí, hoàn thiện, lắp ráp thiết bị điện). Thông tin mới nhất ■ 2023.12.25 Chúng tôi đã báo cáo hàng tháng về lịch thi kỹ năng đặc định số 1 theo phương thức thi tại chỗ (2023.10) ■ 2023.12.25 Chúng tôi đã báo cáo hàng tháng về lịch thi kỹ năng đặc định số 1 theo phương thức thi tại chỗ (2023.9) ■ 2023.8.29 Chúng tôi đã báo cáo hàng tháng về lịch thi kỹ năng đặc định số 1 theo phương thức thi tại chỗ (2023.8) ■ 2023.8.29 Chúng tôi đã báo cáo hàng tháng về lịch thi kỹ năng đặc định số 1 theo phương thức thi tại chỗ (2023.7) ■ 2023.8.29 Chúng tôi đã báo cáo hàng tháng về lịch thi kỹ năng đặc định số 1 theo phương thức thi tại chỗ (2023.6) ■ 2023.6.16 Chúng tôi đã báo cáo hàng tháng về lịch thi kỹ năng đặc định số 1 theo phương thức thi tại chỗ (2023.5) ■ 2023.5.25 Chúng tôi đã báo cáo hàng tháng về lịch thi kỹ năng đặc định số 1 theo phương thức thi tại chỗ (2023.4) ■ 2023.4.24 Chúng tôi đã báo cáo hàng tháng về lịch thi kỹ năng đặc định số 1 theo phương thức thi tại chỗ (2023.3) ■ Kết quả thi kỹ năng đặc định số 1 năm 2022 ■ Kết quả thi kỹ năng đặc định số 1 năm 2021 ■ Kết quả thi kỹ năng đặc định số 1 năm 2020 ■ Kết quả thi kỹ năng đặc định số 1 năm 2019     ▮ Về việc tổ chức kỳ thi kỹ năng đặc định số 1 trong lĩnh vực đóng tàu và công nghiệp hàng hải theo hình thức tập trung tại Nhật Bản. ClassNK dự kiến tổ chức kỳ thi kỹ năng đặc định số 1 (lĩnh vực hàn) theo hình thức tập trung tại Nhật Bản và bắt đầu nhận đơn đăng ký dự thi như sau.  Kỳ thi kỹ năng đặc định số 1 ( lĩnh vực hàn) ・Ngày thi: ngày 5 tháng 3 năm 2024 (Sau khi nhận được đơn đăng ký, thời gian bắt đầu kỳ thi chúng tôi sẽ thông báo cho thí sinh).  ・Thời gian nhận đơn đăng ký thi : từ 9:00 ngày 5 tháng 2 năm 2024 (thứ Hai) ~ 17:00 ngày 20 tháng 2 năm 2024 (thứ Ba) (đơn đăng ký phải đến trước thời  hạn này).  Tuy nhiên, việc tiếp nhận đăng ký sẽ kết thúc ngay sau khi đạt đủ số lượng thí sinh tại địa điểm thi. ・Phân loại công việc thực thi: Hàn (hàn bán tự động). ・Địa điểm thi: Trung tâm đào tạo ARMS  5-3, Ichiriyamacho Kamiryu, Thành phố Kariya, tỉnh Aichi ・Số người tối đa :10 người Để biết thêm chi tiết về kỳ thi, v.v., vui lòng tham khảo liên kết bên dưới. Vui lòng tham khảo trang đầu của Bài kiểm tra kỹ năng đặc định số 1 để biết 「Hướng dẫn thực hiện bài kiểm tra thực hành」 và 「Bài kiểm tra lý thuyết (mẫu)」 cho từng lĩnh vực công việc. Kỳ thi kỹ năng đặc định số 1 ・Hướng dẫn thi tập trung trong nước (Hàn) ・Đơn đăng ký dự thi ( Hàn)> Liên kết ngoài   ▮ Về việc thực hiện kỳ thi kỹ năng đặc định trong lĩnh vực đóng tàu và công nghiệp hàng hải Dựa trên đơn đăng ký, chúng tôi sẽ cử giám sát viên kiểm tra của Hiệp hội đến nơi mà người nộp đơn mong muốn và tiến hành bài kiểm tra kỹ năng đặc định số 1 trong lĩnh vực đóng tàu và công nghiệp hàng hải. Khi tiến hành kiểm tra, người nộp đơn được yêu cầu tìm địa điểm để tiến hành kiểm tra, chuẩn bị thiết bị cơ khí và thiết bị kiểm tra và thực hiện các biện pháp khác theo yêu cầu của Hội. Vì lý do này, khi đăng ký kiểm tra tại địa điểm đầu tiên, chúng tôi sẽ giải thích các thiết bị cần thiết, v.v. vì vậy xin vui lòng liên hệ với chúng tôi trước khi đăng ký. Hiện tại, bài kiểm tra có thể được tiến hành ở Nhật Bản, Philippines và Indonesia, chúng tôi sẽ thông báo trên trang này nếu bài kiểm tra được thực hiện ở các quốc gia khác. Ngoài ra, trong trường hợp Hội chuẩn bị địa điểm và thiết bị kiểm tra và tiến hành kiểm tra vào ngày và giờ được chỉ định, chúng tôi sẽ thông báo trên trang này. Vui lòng tham khảo liên kết dưới đây để biết quy trình thực hiện kiểm tra. ■ Quy trình thực hiện kiểm tra Vui lòng tham khảo các liên kết dưới đây để được hướng dẫn kiểm tra, chi tiết về bài kiểm tra, cách đăng ký kiểm tra, vv theo ngành nghề.    Kỳ thi kỹ năng đặc định số 1    Hàn ≫ Sơn ≫  Gia công kim loại ≫ Hoàn thành sản phẩm ≫ Gia công cơ khí ≫ Lắp ráp thiết bị điện ≫  Kỳ thi kỹ năng đặc định số 2 Hàn ≫         ◆ Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập trang WEB của ClassNK.   Địa chỉ liên hệ Hiệp hội Phụ trách thi kỹ năng đặc định  Hiệp hội hàng hải Nhật Bản 〒 102-8567 Tokyoto chiyodaku Kioicho 4-ban 7-go E-mail: ssw_et@classnk.or.jp Số điện thoại: 03-5226-2054 

特定技能介護|受入れ可能対象施設

13/2/2023

特定技能介護|受入れ可能対象施設

【介護福祉士国家試験の受験資格要件において「介護」の実務経験として認める施設のうち、現行制度において存在するものについて、訪問介護等の訪問系サービスを対象外とした形で整理をしたもの】 児童福祉法関係の施設・事業 ( 白 :対象   茶色 :対象外または現行制度において存在しない。)  知的障害児施設  自閉症児施設  知的障害児通園施設  盲児施設  ろうあ児施設  難聴幼児通園施設  肢体不自由児施設  肢体不自由児通園施設  肢体不自由児療護施設  重症心身障害児施設  重症心身障害児(者)通園事業  肢体不自由児施設又は重症心身障害児施設の委託を受けた指定医療機関(国立高度専門医療研究センター及び独立行政法人国立病院機構の設置する医療機関であって厚生労働大臣の指定するもの)  児童発達支援  放課後等デイサービス  障害児入所施設  児童発達支援センター  居宅訪問型児童発達支援  保育所等訪問支援 障害者総合支援法関係の施設・事業 ( 白 :対象   茶色 :対象外または現行制度において存在しない。)  短期入所  障害者支援施設  療養介護  生活介護  児童デイサービス  共同生活介護(ケアホーム)  共同生活援助(グループホーム)(外部サービス利用型を除く)  自立訓練  就労移行支援  就労継続支援  知的障害者援護施設(知的障害者更生施設・知的障害者授産施設・知的障害者通勤療・知的障害者福祉工場)  身体障害者更生援護施設(身体障害者更生施設・身体障害者療護施設・身体障害者授產施設・身体障害者福祉工場)  福祉ホーム  身体障害者自立支援  日中一時支援  生活サポート  経過的デイサービス事業  訪問入浴サービス  地域活動支援センター  精神障害者社会復帰施設(精神障害者生活訓練施設・精神障害者授產施設・精神障害者福祉工場)  在宅重度障害者通所援護事業(日本身体障害者団体連合会から助成を受けている期間に限る)  知的障害者通所援護事業(全日本手をつなぐ育成会から助成を受けている期間に限る)  居宅介護  重度訪問介護  行動援護  同行援護  移動支援事業 老人福祉法・介護保険法関係の施設・事業 ( 白 :対象   緑 :一部対象   茶色 :対象外または現行制度において存在しない。)  第1号通所事業  老人デイサービスセンター  指定通所介護  指定地域密着型通所介護(指定療養通所介護を含む)  指定認知症対応型通所介護  指定介護予防認知症対応型通所介護  老人短期入所施設  指定短期入所生活介護  指定介護予防短期入所生活介護  養護老人ホーム※1  特別養護老人ホ一ム(指定介護老人福祉施設)  軽費老人ホーム※1  ケアハウス※1  有料老人ホーム※1  指定小規模多機能型居宅介護※2  指定介護予防小規模多機能型居宅介護※2  指定看護小規模多機能型居宅介護※2  指定訪問入浴介護  指定介護予防訪問入浴介護  指定認知症対応型共同生活介護  指定介護予防認知症対応型共同生活介護  介護老人保健施設  介護医療院  指定通所リハビリテーション  指定介護予防通所リハビリテーション  指定短期入所療養介護  指定介護予防短期入所療養介護  指定特定施設入居者生活介護  指定介護予防特定施設入居者生活介護  指定地域密着型特定施設入居者生活介護  サービス付き高齢者向け住宅※3  第1号訪問事業  指定訪問介護  指定介護予防訪問介護  指定夜間対応型訪問介護  指定定期巡回随時対応型訪問介護看護  指定訪問看護  指定介護予防訪問看護  訪問看護事業 生活保護関係の施設  救護施設  更生施設 その他の社会福祉施設等 ( 白 :対象   茶色 :対象外または現行制度において存在しない。)  地域福祉センター  隣保館デイサービス事業  独立行政法人国立重度知的障害者総合施設のぞみの園  ハンセン病療養所  原子爆弾被爆者養護ホーム  原子爆弾被爆者デイサービス事業  原子爆弾被爆者ショートステイ事業  労災特別介護施設  原爆被爆者家庭奉仕員派遣事業  家政婦紹介所(個人の家庭において、介護等の業務を行なう場合に限る) 病院または診療所  病院  診療所 ※1 特定施設入居者生活介護(外部サービス利用型特定施設入居者生活介護を除く。)、介護予防特定施設入居者生活介護(外部サービス利用型介護予防特定施設入居者生活介護を除く。)、地域密着型特定施設入居者生活介護(外部サービス利用型地域密着型特定施設入居者生活介護を除く。)を行う施設を対象とする。 ※2 訪問系サービスに従事することは除く。 ※3 有科老人ホ一ムに該当する場合は、有科老人ホームとして要件を満たす施設を対象とする。 【引用】介護分野の1号特定技能外国人を受け入れる対象施設について|厚労省

料金改定のお知らせ

28/7/2021

料金改定のお知らせ

いつも、ぐるっとAsiaをご覧いただきありがとうございます。 ぐるっとAsiaは、更に便利にご利用いただけるよう、一部のサービス内容を見直しました。 また、より多くの皆様にご活用いただけるよう、月額のWEBサイト掲載料を抑え、人材データ・求人データへの問合せ件数に応じた成果報酬型の料金体系にいたしました。 更に!今お申込みいただくと問い合わせベースで発生する「マッチングAsiaシステム使用料」が無料でご利用いただけます。 この機会に是非、お申込みください。          

Giấy tiến cử dành cho lao động kỹ năng đặc định Việt Nam

14/4/2021

Giấy tiến cử dành cho lao động kỹ năng đặc định Việt Nam

Trích dẫn từ trang web của Cục Xuất Nhập Cảnh >Liên kết ngoài   Quy trình thủ tục Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn quy trình tổng thể về các thủ tục cần thiết khi tiến hành các hoạt động với tư cách là người lao động nước ngoài với kỹ năng đặc định. ○Sơ đồ (PDF) ○Giải thích thủ tục (PDF)   Thủ tục về phía Việt Nam (tổng quan) Đối với phía Việt Nam, Bản ghi nhớ hợp tác quy định chính phủ Việt Nam sẽ phê duyệt giấy tiến cử (tiến cử người lao động nước ngoài với kỹ năng đặc định) đối với những người lao động có kỹ năng đặc định đã hoàn thành các thủ tục cần thiết dựa trên các luật và quy định có liên quan của Việt Nam. Về việc phê duyệt giấy tiến cử, nếu người lao động Việt Nam mới được tiếp nhận là người có chuyên môn, nghiệp vụ đặc thù thì tổ chức phái cử sẽ làm thủ tục tại Cục Quản lý lao động ngoài nước (DOLAB), Bộ Lao động, Nạn nhân và Xã hội của Việt Nam; nếu tiếp nhận lao động người Việt Nam đang cư trú tại Nhật Bản với các kỹ năng đặc định, cá nhân hoặc tổ chức tiếp nhận, vv sẽ làm thủ tục tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản. DOLAB và Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản đang nhận hồ sơ xét duyệt giấy tiến cử. Vui lòng tham khảo URL sau trên trang web của Đại sứ quán nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Nhật Bản để biết thủ tục cụ thể phê duyệt giấy tiến cử. Thông tin chi tiết về thủ tục, vui lòng liên hệ với DOLAB hoặc Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản.   Thủ tục nộp đơn Người nước ngoài muốn nộp đơn đăng ký nhập cảnh hoặc lưu trú tại Nhật Bản với tư cách lưu trú "Kỹ năng đặc định" sẽ được tiếp nhận tại Cục quản lý xuất nhập cảnh khu vực. Vui lòng tham khảo trang sau để biết chi tiết. ・Đơn xin tư cách lưu trú "Kỹ năng đặc định" 1.Bản ghi nhớ hợp tác về kỹ năng đặc định với Việt Nam quy định phía Nhật Bản cần xác nhận các tài liệu (giấy tiến cử) cho thấy người lao động Việt Nam đã làm các thủ tục cần thiết theo quy định của pháp luật liên quan của nước này trong đơn xin cư trú của mình.  Từ sau ngày 15 tháng 2 năm 2021, khi khi nộp đơn xin cấp tư cách lưu trú "kỹ năng đặc định", người lao động phải nộp giấy tiến cử (Bản đính kèm 1 (PDF)) từ DOLAB cho văn phòng nhập cư địa phương cùng với các tài liệu cần thiết khác.   Ngoài ra, khi xin phép chuyển tư cách lưu trú sang "Kỹ năng đặc định", người lao động phải nộp giấy tiến cử từ Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản (Bản đính kèm 2 (PDF) của biên bản hợp tác ) cho Cục quản lý xuất nhập cảnh địa phương kèm theo các giấy tờ cần thiết khác. 2.Giấy tiến cử cũng được cấp cho những người dự kiến ​​hoàn thành khóa đào tạo thực tập sinh kỹ năng muốn chuyển sang tư cách lưu trú kỹ năng đặc định và những người dự kiến ​​sẽ hoàn thành (tốt nghiệp) từ một cơ sở giáo dục khi đang học ở Nhật Bản. Đối với các trường hợp này, theo phía Việt Nam, trên giấy tiến cử được cấp bởi Đại sứ quán Việt Nam sẽ ghi rõ dự kiến ​​sẽ hoàn thành khóa đào tạo (tốt nghiệp).   Nếu có ghi điều này thì đối với các cựu du học sinh, khi nộp giấy tiến cử cho cục xuất nhập cảnh địa phương cùng với các giấy tờ cần thiết khác, cần phải nộp kèm theo giấy chứng nhận đã hoàn thành (đã tốt nghiệp) chương trình học do cơ sở giáo dục đã từng du học cấp.  Mặt khác, đối với các cựu thực tập sinh kỹ năng, về cơ bản, bạn sẽ phải nộp các tài liệu liên quan đến việc hoàn thành khóa đào tạo thực tập sinh kỹ năng số 2, vì vậy không cần phải nộp riêng một tài liệu xác nhận đã hoàn thành khóa đào tạo thực tập sinh kỹ năng đó. 3.Vui lòng liên hệ với DOLAB hoặc Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản để biết các thủ tục liên quan đến giấy tiến cử. 4.Từ ngày 12 tháng 4 năm 2021, hồ sơ xin phép chuyển tư cách lưu trú của công dân Việt Nam đang cư trú tại Nhật Bản sẽ được xử lý như sau.   (1) Tư cách lưu trú "Thực tập sinh kỹ năng" Cần nộp giấy tiến cử. (2)Tư cách lưu trú "Du học sinh" (a) Những người đã hoàn thành hoặc dự kiến ​​hoàn thành khóa học từ 2 năm trở lên Cần nộp giấy tiến cử. (i) Những người đã hoàn thành hoặc dự kiến ​​hoàn thành một khóa học dưới 2 năm Không nhất thiết phải có giấy tiến cử, nhưng cần phải nộp các tài liệu (chứng chỉ tốt nghiệp, v.v.) xác nhận đã hoàn thành khóa học hoặc dự kiến ​​hoàn thành khóa học dưới hai năm. (u) Những người đang học hoặc bỏ học Không nhất thiết phải có giấy tiến cử, nhưng cần phải có các tài liệu xác nhận rằng bạn đang học (giấy chứng nhận đang học, v.v.) hoặc tài liệu xác nhận rằng bạn đã bỏ học (giấy chứng nhận bỏ học, v.v.). (3) Tư cách lưu trú không phải là "Thực tập sinh kỹ năng" hoặc "Du học sinh" Không cần nộp giấy tiến cử (1) Tư cách lưu trú "Thực tập sinh kỹ năng" Cần nộp giấy tiến cử. (2) Tư cách lưu trú "Du học sinh" (a) Những người đã hoàn thành hoặc dự kiến ​​hoàn thành khóa học từ 2 năm trở lên Cần nộp giấy tiến cử. (i) Những người đã hoàn thành hoặc dự kiến ​​hoàn thành một khóa học dưới 2 năm Không nhất thiết phải có giấy tiến cử, nhưng cần phải nộp các tài liệu (chứng chỉ tốt nghiệp, v.v.) xác nhận đã hoàn thành khóa học hoặc dự kiến ​​hoàn thành khóa học dưới hai năm. (u) Những người đang học hoặc bỏ học Không nhất thiết phải có giấy tiến cử, nhưng cần phải có các tài liệu xác nhận rằng bạn đang học (giấy chứng nhận đang học, v.v.) hoặc tài liệu xác nhận rằng bạn đã bỏ học (giấy chứng nhận bỏ học, v.v.). (3) Tư cách lưu trú không phải là "Thực tập sinh kỹ năng" hoặc "Du học sinh" Không cần nộp giấy tiến cử   Cơ quan phái cử được chứng nhận Thông tin về các tổ chức phái cử được chính phủ Việt Nam chứng nhận đã được đăng tải. ・Cơ quan phái cử Việt Nam (PDF)   ※Theo quy định của Việt Nam, tổ chức tiếp nhận phải ký kết "Hợp đồng cung ứng lao động" với một tổ chức phái cử được công nhận khi tiếp nhận người lao động với các kỹ năng đặc định mới từ Việt Nam. Vui lòng liên hệ với Phòng Quản lý lao động của Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản để biết nội dung của “Hợp đồng cung ứng lao động”.   Địa chỉ liên hệ   Tại Nhật Bản Nơi liên hệ Phòng quản lý lao động, Đại sứ quán nước CHXHCN Việt Nam tại Nhật Bản Địa chỉ 〒151-0062    10-4 Motoyoyogicho, Shibuya-ku, Tokyo WACT Yoyogi-Uehara Building Tầng 2 Số điện thoại 03-3466-4324 E-mail vnlabor@vnembassy.jp Ngôn ngữ Tiếng Việt, Tiếng Nhật   Tại Việt Nam Nơi liên hệ Cục Quản lý lao động ngoài nước, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam    Department of Overseas Labour, Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs Địa chỉ 41B Ly Thai To, Hoan Kiem District, Hanoi Số điện thoại +84-24-3824-9517 (ext.612) Số FAX +84-24-3824-0122 E-mail nbcadna.dolab@gmail.com Ngôn ngữ Tiếng Việt, Tiếng Nhật   Tài liệu tham khảo 【Bản ghi nhớ hợp tác】 ・Bản ghi nhớ hợp tác về kỹ năng đặc định với Việt Nam  Tiếng Anh (PDF)  Tiếng Nhật (PDF) Bản dịch tạm bằng tiếng Nhật của "Hợp đồng cung cấp lao động có kỹ năng đặc định sang Nhật Bản và Hợp đồng phái cử lao động sang Nhật Bản" do DOLAB phát hành cho cơ quan phái cử nước này ngày 27 tháng 3 năm 2020 (do Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam lập) được đăng tải làm tư liệu tham khảo trên trang thông tin điện tử của Đại sứ quán. Tuy nhiên, tài liệu này là tài liệu do các cơ quan chức năng của Việt Nam soạn thảo và gửi cho cơ quan phái cử tại Việt Nam, tạm thời cung cấp bản dịch để tham khảo.

RANKINGThông tin hữu ích